Bạn đang xem bài viết Chồng Tuổi Giáp Tý Vợ Tuổi Tân Mùi Thì Nên Sinh Con Năm Nào được cập nhật mới nhất trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Chồng tuổi giáp tý vợ tuổi tân mùi sinh con năm nào đẹpNăm sinh của bố: 1984Năm âm lịch: Giáp týNgũ hành:Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Năm sinh của mẹ: 1991Năm âm lịch: Tân MùiNgũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi giáp tý vợ tuổi tân mùi thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và Không tương khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2009Năm âm lịch: Kỷ SửuKết luận: Tổng điểm là 7.5/10Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
2.Dự kiến sinh con năm 2010Năm âm lịch: Canh Dần Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
3.Dự kiến sinh con năm 2011Năm âm lịch: Tân Mão Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
4.Dự kiến sinh con năm 2012Năm âm lịch: Nhâm Thìn Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
5.Dự kiến sinh con năm 2013Năm âm lịch: Quý Tỵ Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
6.Dự kiến sinh con năm 2014Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
7.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
8.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
9.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
10.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
11.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
12.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Canh tý Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) Phân tých cát hung: * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
13.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
14.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Nhâm Dần Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
15.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Quý Mão Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
16.Dự kiến sinh con năm 2024Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
17.Dự kiến sinh con năm 2025Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là tý, mẹ là Mùi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Được xem nhiều Xem nhiều nhấtChồng Tuổi Tân Dậu Vợ Tuổi Giáp Tý Thì Nên Sinh Con Năm Nào
Chồng tuổi tân dậu vợ tuổi giáp tý sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1981Năm âm lịch: Tân DậuNgũ hành:Mộc – Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
Năm sinh của mẹ: 1984Năm âm lịch: Giáp týNgũ hành: Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi tân dậu vợ tuổi giáp tý thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2002Năm âm lịch: Nhâm NgọKết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 9/10Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
2.Dự kiến sinh con năm 2003Năm âm lịch: Quý Mùi Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Quý, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
3.Dự kiến sinh con năm 2004Năm âm lịch: Giáp Thân Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Giáp, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
4.Dự kiến sinh con năm 2005Năm âm lịch: Ất Dậu Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Ất, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
5.Dự kiến sinh con năm 2006Năm âm lịch: Bính Tuất Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
6.Dự kiến sinh con năm 2007Năm âm lịch: Đinh Hợi Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
7.Dự kiến sinh con năm 2008Năm âm lịch: Mậu tý Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
8.Dự kiến sinh con năm 2009Năm âm lịch: Kỷ Sửu Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
9.Dự kiến sinh con năm 2010Năm âm lịch: Canh Dần Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Canh, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
10.Dự kiến sinh con năm 2011Năm âm lịch: Tân Mão Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Tân, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
11.Dự kiến sinh con năm 2012Năm âm lịch: Nhâm Thìn Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
12.Dự kiến sinh con năm 2013Năm âm lịch: Quý Tỵ Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Quý, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
13.Dự kiến sinh con năm 2014Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Giáp, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
14.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Ất, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
15.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
16.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
17.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) *Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4 *Thiên can xung hợp: Thiên Can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Giáp, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 *Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Được xem nhiều Xem nhiều nhấtChồng Tuổi Tân Mùi Vợ Tuổi Ất Hợi Thì Nên Sinh Con Năm Nào
Chồng tuổi tân mùi vợ tuổi ất hợi sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1991Năm âm lịch: Tân MùiNgũ hành:Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
Năm sinh của mẹ: 1995Năm âm lịch: Ất HợiNgũ hành: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi tân mùi vợ tuổi ất hợi thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2013Năm âm lịch: Quý TỵKết luận: Tổng điểm là 1.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 6.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 7/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 3/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi xung khắc với Tỵ của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
2.Dự kiến sinh con năm 2014Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
3.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
4.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
5.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
6.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
7.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
8.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Canh Tý Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Tý của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
9.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
10.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Nhâm Dần Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
11.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Quý Mão Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
12.Dự kiến sinh con năm 2024Năm âm lịch: Giáp Thìn Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
13.Dự kiến sinh con năm 2025Năm âm lịch: Ất Tỵ Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn ) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi xung khắc với Tỵ của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
14.Dự kiến sinh con năm 2026Năm âm lịch: Bính Ngọ Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
15.Dự kiến sinh con năm 2027Năm âm lịch: Đinh Mùi Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
16.Dự kiến sinh con năm 2028Năm âm lịch: Mậu Thân Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
17.Dự kiến sinh con năm 2029Năm âm lịch: Kỷ Dậu Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Ất, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Mùi, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Được xem nhiều Xem nhiều nhấtChồng Tuổi Giáp Tý Vợ Tuổi Quý Hợi Thì Nên Sinh Con Năm Nào
Chồng tuổi giáp tý vợ tuổi quý hợi sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1984Năm âm lịch: Giáp týNgũ hành:Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Năm sinh của mẹ: 1983Năm âm lịch: Quý HợiNgũ hành: Thuỷ – Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi giáp tý vợ tuổi quý hợi thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và Không tương khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2002Năm âm lịch: Nhâm NgọKết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết uận: Tổng điểm là 5.5/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10Kết luận: Tổng điểm là 4/10 Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
2.Dự kiến sinh con năm 2003Năm âm lịch: Quý Mùi Ngũ hành: Mộc – Dương liễu Mộc (Gỗ dương liễu) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
3.Dự kiến sinh con năm 2004Năm âm lịch: Giáp Thân Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
4.Dự kiến sinh con năm 2005Năm âm lịch: Ất Dậu Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
5.Dự kiến sinh con năm 2006Năm âm lịch: Bính Tuất Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
6.Dự kiến sinh con năm 2007Năm âm lịch: Đinh Hợi Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
7.Dự kiến sinh con năm 2008Năm âm lịch: Mậu tý Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là tý, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với tý của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
8.Dự kiến sinh con năm 2009Năm âm lịch: Kỷ Sửu Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
9.Dự kiến sinh con năm 2010Năm âm lịch: Canh Dần Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
10.Dự kiến sinh con năm 2011Năm âm lịch: Tân Mão Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
11.Dự kiến sinh con năm 2012Năm âm lịch: Nhâm Thìn Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
12.Dự kiến sinh con năm 2013Năm âm lịch: Quý Tỵ Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi xung khắc với Tỵ của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
13.Dự kiến sinh con năm 2014Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
14.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố Không tương sinh, Không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Hợi tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
15.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
16.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố Không tương sinh, Không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
17.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thuỷ, như vậy: Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Quý, như vậy: Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là tý, mẹ là Hợi, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp, không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.
Xem nhiều nhấtCập nhật thông tin chi tiết về Chồng Tuổi Giáp Tý Vợ Tuổi Tân Mùi Thì Nên Sinh Con Năm Nào trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!