Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Trong Tháng, Năm được cập nhật mới nhất trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Người Việt thường có thói quen xem ngày tốt xấu chuyển nhà, động thổ, khai trương, nhập trạch, v.v. Để tiến hành mọi công việc một cách thuận lợi, suôn sẻ. Đồng thời chọn được ngày tốt, giờ hoàng đạo. Nhằm lên kế hoạch cho tất cả các công việc một cách tốt nhất.
Mục đích của việc xem ngày giờ tốt xấu
là việc làm rất cần thiết trước khi tiến hành một công việc quan trọng nào đó. Bởi vì khi chọn được một ngày hoàng đạo thì mọi việc sẽ được diễn ra thuận lợi, đem lại kết quả cao. Trong tháng sẽ có ngày tốt và ngày xấu. Xem ngày tốt xấu theo tuổi sẽ giúp gia chủ lựa chọn ngày tốt trong tháng, giờ đẹp trong ngày hôm nay.
Đồng thời xem và tránh các ngày xung khắc tuổi. Để không gặp phải chuyện xui xẻo, không may mắn khi làm việc lớn. Bên cạnh đó khi xem ngày tốt ngày xấu trong tháng gia chủ sẽ biết được những điều nên và không nên làm ngày hôm đó.
Coi ngày tốt xấu cung cấp thông tin gì?
Khi xem ngày tốt xấu sửa nhà, cưới hỏi, xuất hành, v.v người ta thường chọn ngày tốt hoàng đạo. Tiện ích của chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin về ngày giờ tốt để gia chủ tiến hành công việc. Chi tiết cụ thể như sau:
Danh sách ngày tốt, giờ đẹp
Tiện ích của chúng tôi sẽ liệt kê ra danh sách các ngày tốt, giờ đẹp hôm nay dựa vào ngày tháng bạn muốn xem. Giúp gia chủ có thêm thông tin về thời gian dự định tiến hành công việc. Để biết rằng mình nên trì hoãn hay tiếp tục. Với mong muốn mọi việc được diễn ra một cách thuận lợi và thành công nhất.
Danh sách ngày giờ xấu hắc đạo
Chọn ngày tốt xấu và xem tuổi của mình có xung khắc với ngày giờ trong kế hoạch hay không. Nếu ngày hôm đó không hợp tuổi thì gia chủ nên trì hoãn, tiến hành công việc vào một ngày khác. Để tránh gặp phải khó khăn, bất lợi và kết quả không như mong muốn. Đồng thời tránh các ngày có sao xấu chiếu vào. Nhằm đảm bảo mọi thứ được diễn ra một cách chu toàn, thuận buồm xuôi gió.
Hy vọng thông tin vừa trên đã giúp gia chủ có thể xem ngày chọn giờ tốt lên kế hoạch các công việc của mình. Ngoài ra để không bỏ lỡ những ngày lễ quan trọng thì bạn cũng nên xem ngày âm lịch hôm nay, .
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Trong Tháng Tiến Hành Đại Sự
Trước khi tiến hành bất cứ công việc lớn nhỏ gì thì là việc vô cùng cần thiết và mang ý nghĩa quan trọng. Nhằm lựa chọn ra các ngày giờ hoàng đạo hợp tuổi thực hiện việc lớn. Đem đến sự may mắn, vận khí tốt cho bản thân cũng như gia đình. Ngoài ra giúp gia chủ tránh được các ngày xấu xung khắc cung mệnh, tuổi của mình để giảm thiểu rủi ro xảy đến.
Tại sao nên coi ngày tốt ngày xấu?
Theo quan niệm, những việc lớn mang tính chất hệ trọng thì cần phải được tiến hành vào ngày lành tháng tốt. Bởi sẽ dễ gặt hái thành công và đạt được hiệu quả tối đa. Chính vì vậy, xem ngày tốt xấu theo tuổi để nhập trạch, cưới hỏi, khai trương, xuất hành trong tháng là hết sức quan trọng. Với hi vọng mọi chuyện được hanh thông, suôn sẻ. Ngoài ra khi xem ngày giờ đẹp hôm nay, ngày mai còn giúp nắm bắt được thông tin về các tuổi xung khắc cũng như hướng tốt xuất hành. Hỗ trợ gia chủ có được nhiều sự lựa chọn phù hợp với mình.
Bên cạnh đó xem ngày hoàng đạo chọn giờ tốt sẽ tạo cảm giác an tâm hơn về mọi mặt. Đồng thời biết được các ngày xấu hắc đạo cần kiêng kỵ tiến hành công việc quan trọng. Từ đó giúp gia chủ có thể lên kế hoạch sắp xếp mọi việc chu đáo hơn.
Thông tin khi xem ngày tốt xấu
Ngày giờ hoàng đạo
Khi xem ngày giờ gia chủ sẽ được cung cấp danh sách chi tiết các ngày tốt âm lịch, dương lịch trong tháng, năm. Từ đó giúp gia chủ cân nhắc và lựa chọn ra những ngày phù hợp nhất để làm việc lớn. Nhằm tạo được may mắn, công việc hanh thông thuận lợi.
Ngày giờ xấu
Bên cạnh đó, thông tin về những ngày giờ hắc đạo xung khắc tuổi cũng sẽ được đề cập. Cần tránh làm bất cứ việc gì vào những ngày này. Bởi vào ngày xấu sẽ có nhiều sao xấu chiếu xuống. Nếu tiến hành việc lớn như cưới xin, động thổ, khai trương… sẽ dễ bị thất bại. Gây ảnh hưởng tới sức khỏe cũng như cuộc sống của gia chủ.
Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng 6 Năm 2014
Ngày chủ nhật: 1/6/2014 tức ngày 4/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Ngày thứ tư: 4/6/2014 tức ngày 7/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày thứ sáu: 6/6/2014 tức ngày 9/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Ngày thứ bảy: 7/6/2014 tức ngày 10/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Ngày thứ hai: 9/6/2014 tức ngày 12/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Ngày thứ sáu: 13/6/2014 tức ngày 16/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Ngày thứ bảy: 14/6/2014 tức ngày 17/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày thứ hai: 16/6/2014 tức ngày 19/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày thứ năm: 19/6/2014 tức ngày 21/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Ngày thứ ba: 24/6/2014 tức ngày 27/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Ngày thứ tư: 25/6/2014 tức ngày 28/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Ngày thứ sáu: 27/6/2014 tức ngày 1/6/2014 Âm lịch – Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tổng hợp những ngày xấu nhất trong tháng 6 năm 2014:
Ngày thứ hai: 2/6/2014 tức ngày 5/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày thứ ba: 10/6/2014 tức ngày 13/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày chủ nhật: 15/6/2014 tức ngày 18/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Ngày thứ sáu: 20/6/2014 tức ngày 23/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Ngày chủ nhật: 22/6/2014 tức ngày 25/5/2014 Âm lịch – Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo tháng 6 năm 2014 chi tiết theo ngày:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 1/6/2014
Chủ nhật, 01/06/2014 Ngày âm lịch: 04/05/2014 – Ngày: Quý mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Khai Nạp âm: Kim Bạch Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 1/6/2014
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường* Các sao xấu: Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Trùng phục, Lỗ Ban sát Tuổi bị xung khắc: Đinh dậu, Tân dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, tế tự, tế lễ, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Cầu tài, cầu lộc. Những việc không nên làm: Những việc nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh…
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 2/6/2014
Thứ 2, 02/06/2014 Ngày âm lịch: 05/05/2014 – Ngày: Giáp thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Bế Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-3) – Cực xấu
Xem hướng xuất hành: Xem giờ hoàng đạo trong ngày 2/6/2014 Các sao tốt: Sinh khí, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa Các sao xấu: Nguyệt kỵ*, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Xích khẩu, Dương công kỵ*, Tứ thời cô qủa, Không phòng Tuổi bị xung khắc: Canh thìn, Canh tuất*, Nhâm tuất Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Hôn thú, động thổ, giá thú Những việc hạn chế làm: Giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: Những việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh, bó cây để chiết nhánh…
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 3/6/2014
Thứ 3, 03/06/2014 Ngày âm lịch: 06/05/2014 – Ngày: Ất tỵ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo – Trực: Kiến Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành: Xem giờ hoàng đạo trong ngày 3/6/2014
Các sao tốt: Phúc hậu, Đại hồng sa Các sao xấu: Tiểu không vong, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: An táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, mai táng, ký hợp đồng Những việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn )
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 4/6/2014
Thứ 4, 04/06/2014 Ngày âm lịch: 07/05/2014 – Ngày: Bính ngọ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo – Trực: Trừ Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 4/6/2014
Thứ 5, 05/06/2014 Ngày âm lịch: 08/05/2014 – Ngày: Đinh mùi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 5/6/2014
Các sao tốt: Thiên quý*, Lục hợp* Các sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Trùng tang*, Câu trận, Phủ đầu sát, Tam tang Tuổi bị xung khắc: Kỷ sửu, Tân sửu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Động thổ. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng Những việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 6/6/2014
Thứ 6, 06/06/2014 Ngày âm lịch: 09/05/2014 – Ngày: Mậu thân, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 6/6/2014
Các sao tốt: Thiên phú, Nguyệt ân*, Lộc khố, Dịch mã*, Thanh long* Các sao xấu: Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Sát chủ*, Tội chỉ Tuổi bị xung khắc: Canh dần, Giáp dần Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, tế tự, tế lễ, động thổ, tố tụng, giải oan. Những việc không nên làm: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột Những việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 7/6/2014
Thứ 7, 07/06/2014 Ngày âm lịch: 10/05/2014 – Ngày: Kỷ dậu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo – Trực: Bình Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 7/6/2014
Các sao tốt: Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Minh đường* Các sao xấu: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Hoả tinh, Đại không vong, Thiên cương*, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Thần cách Tuổi bị xung khắc: Tân mão, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. Những việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 8/6/2014
Chủ nhật, 08/06/2014 Ngày âm lịch: 11/05/2014 – Ngày: Canh tuất, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo – Trực: Định Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 8/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên phúc, Phổ hộ, Tam hợp* Các sao xấu: Xích khẩu, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Xuất hành, di chuyển, làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được Những việc nên làm: Xây dựng phòng mới
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 9/6/2014
Thứ 2, 09/06/2014 Ngày âm lịch: 12/05/2014 – Ngày: Tân hợi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo – Trực: Chấp Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 9/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên đức*, Nguyệt đức hợp*, Ngũ phủ*, Phúc sinh Các sao xấu: Kiếp sát*, Chu tước hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Khai trương Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển. Những việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 10/6/2014
Thứ 3, 10/06/2014 Ngày âm lịch: 13/05/2014 – Ngày: Nhâm tý, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo – Trực: Phá Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (-3) – Cực xấu
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 10/6/2014
Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Trực tinh, Thiên phúc, Thiên tài, Nguyệt không, Giai thần Các sao xấu: Tam nương*, Thiên ngục, Thiên hoả, Nguyệt phá, Thụ tử*, Hoang vu, Thiên tặc, Phi ma sát, Ngũ hư Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ. Những việc không nên làm: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi Những việc nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tàiTHÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 11/6/2014
Thứ 4, 11/06/2014 Ngày âm lịch: 14/05/2014 – Ngày: Quý sửu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo – Trực: Nguy Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 11/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Mẫu thương, Kim đường* Các sao xấu: Tiểu không vong, Nguyệt kỵ*, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng phục Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Đinh hợi, Ất mùi, Đinh tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: Đi thuyền. Những việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 12/6/2014
Thứ 5, 12/06/2014 Ngày âm lịch: 15/05/2014 – Ngày: Giáp dần, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo – Trực: Thành Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 12/6/2014
Các sao tốt: Thiên đức hợp*, Thiên hỷ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp*, Mẫu thương Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Ly sàng Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng. Những việc không nên làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Những việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 13/6/2014
Thứ 6, 13/06/2014 Ngày âm lịch: 16/05/2014 – Ngày: Ất mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Thu Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 13/6/2014
Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường* Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Lỗ Ban sát Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 14/6/2014
Thứ 7, 14/06/2014 Ngày âm lịch: 17/05/2014 – Ngày: Bính thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Khai Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 14/6/2014
Các sao tốt: Nguyệt đức*, Thiên quý*, Sinh khí, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa Các sao xấu: Xích khẩu, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Tứ thời cô qủa, Không phòng, Âm thác, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Mậu tuất, Nhâm tý, Nhâm tuất* Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Động thổ Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: Những việc nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 15/6/2014
Chủ nhật, 15/06/2014 Ngày âm lịch: 18/05/2014 – Ngày: Đinh tỵ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo – Trực: Bế Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 15/6/2014
Các sao tốt: Thiên quý*, Phúc hậu, Đại hồng sa Các sao xấu: Đại không vong, Tam nương*, Trùng tang*, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 16/6/2014
Thứ 2, 16/06/2014 Ngày âm lịch: 19/05/2014 – Ngày: Mậu ngọ, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo – Trực: Kiến Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 16/6/2014
Thứ 3, 17/06/2014 Ngày âm lịch: 20/05/2014 – Ngày: Kỷ mùi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo – Trực: Trừ Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 17/6/2014
Các sao tốt: Ngũ hợp, Lục hợp* Các sao xấu: Tiểu không vong, Kim thần thất sát (năm), Câu trận, Phủ đầu sát, Tam tang Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh sửu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 18/6/2014
Thứ 4, 18/06/2014 Ngày âm lịch: 21/05/2014 – Ngày: Canh thân, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 18/6/2014
Các sao tốt: Sát cống, Thiên phú, Thiên phúc, Lộc khố, Dịch mã*, Thanh long* Các sao xấu: Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Sát chủ*, Tội chỉ Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, động thổ, tố tụng, giải oan. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 19/6/2014
Thứ 5, 19/06/2014 Ngày âm lịch: 22/05/2014 – Ngày: Tân dậu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo – Trực: Bình Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 19/6/2014
Các sao tốt: Ngũ hợp, Trực tinh, Nguyệt đức hợp*, Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Minh đường* Các sao xấu: Tiểu không vong, Tam nương*, Thiên cương*, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Thần cách Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 20/6/2014
Thứ 6, 20/06/2014 Ngày âm lịch: 23/05/2014 – Ngày: Nhâm tuất, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo – Trực: Định Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 20/6/2014
Các sao tốt: Thiên phúc, Nguyệt không, Phổ hộ, Tam hợp* Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 21/6/2014
Thứ 7, 21/06/2014 Ngày âm lịch: 24/05/2014 – Ngày: Quý hợi, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo – Trực: Chấp Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 21/6/2014
Các sao tốt: Ngũ hợp, Thiên đức*, Ngũ phủ*, Phúc sinh Các sao xấu: Kiếp sát*, Trùng phục, Chu tước hắc đạo Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Khai trương, tế tự, tế lễ. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Xuất hành, di chuyểnTHÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 22/6/2014
Chủ nhật, 22/06/2014 Ngày âm lịch: 25/05/2014 – Ngày: Giáp tý, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo – Trực: Phá Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 22/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên tài, Giai thần Các sao xấu: Hoả tinh, Thiên ngục, Thiên hoả, Nguyệt phá, Thụ tử*, Hoang vu, Thiên tặc, Phi ma sát, Ngũ hư Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 23/6/2014
Thứ 2, 23/06/2014 Ngày âm lịch: 26/05/2014 – Ngày: Ất sửu, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo – Trực: Nguy Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 23/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Địa tài, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức, Mẫu thương, Kim đường* Các sao xấu: Đại không vong, Nguyệt hư, Nhân cách, Thổ cấm Tuổi bị xung khắc: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu ,Kỷ mùi, Tân dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 24/6/2014
Thứ 3, 24/06/2014 Ngày âm lịch: 27/05/2014 – Ngày: Bính dần, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo – Trực: Thành Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 24/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp*, Mẫu thương Các sao xấu: Tam nương*, Hoàng sa, Bạch hổ, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Âm thác, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Nhâm thìn, Nhâm dần, Nhâm tuất Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 25/6/2014
Thứ 4, 25/06/2014 Ngày âm lịch: 28/05/2014 – Ngày: Đinh mão, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Thu Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 25/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Trực tinh, Thiên quý*, Thiên thanh*, Tục thế, Ngọc đường* Các sao xấu: Địa phá, Hoả tai, Ngũ quỹ, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Vãng vong, Cửu không, Trùng tang*, Lỗ Ban sát Tuổi bị xung khắc: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Khai trương, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc. Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 26/6/2014
Thứ 5, 26/06/2014 Ngày âm lịch: 29/05/2014 – Ngày: Mậu thìn, tháng: Canh ngọ, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Khai Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 26/6/2014
Các sao tốt: Thiên ân, Sinh khí, Nguyệt ân*, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên*, Đại hồng sa Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Nguyệt tận*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hoạ, Tứ thời cô qủa, Không phòng Tuổi bị xung khắc: Bính tuất, Canh tuất, Bính thìn Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Động thổ Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng. Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 27/6/2014
Thứ 6, 27/06/2014 Ngày âm lịch: 01/06/2014 – Ngày: Kỷ tỵ, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Trực: Bế Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (4) – Vô cùng tốt
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 27/6/2014
Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Sinh khí, Thiên thanh*, Phúc sinh, Dịch mã*, Phúc hậu, Đại hồng sa, Ngọc đường* Các sao xấu: Ly Sào, Đại không vong, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Trùng tang*, Âm thác Tuổi bị xung khắc: Đinh hợi, Tân hợi Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 28/6/2014
Thứ 7, 28/06/2014 Ngày âm lịch: 02/06/2014 – Ngày: Canh ngọ, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo – Trực: Kiến Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 28/6/2014
Các sao tốt: Thiên xá*, Nguyệt không, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp* Các sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Thiên lại, Thụ tử*, Vãng vong, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng Tuổi bị xung khắc: Bính tý, Giáp thân, Nhâm tý, Giáp dần Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, Tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 29/6/2014
Chủ nhật, 29/06/2014 Ngày âm lịch: 03/06/2014 – Ngày: Tân mùi, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo – Trực: Trừ Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 29/6/2014
Các sao tốt: Nguyệt ân*, Thánh tâm Các sao xấu: Dương công kỵ*, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thổ phủ, Thần cách, Huyền vũ, Phủ đầu sát, Tam tang, Không phòng, Dương thác Tuổi bị xung khắc: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ Xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm:
THÔNG TIN GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY 30/6/2014
Thứ 2, 30/06/2014 04/06/2014 – Ngày: Nhâm thân, tháng:Tân mùi, năm:Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo – Trực: Mãn Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày 30/6/2014
Xem Chọn Ngày Tốt Xấu Trong Tháng Trong Năm Theo Tuổi
Xem là phong tục của người Việt trước khi tiến hành là công việc gì? Do đó khi xem ngày tốt ngày xấu khai trương, hướng xuất hành, sửa chuyển nhà, động thổ, cưới hỏi, đặt bếp, v.v. là rất cần thiết. Nhằm giúp bạn có thể chọn được ngày tốt và tránh đi ngày giờ xấu trong tháng năm. Mang lại may mắn hanh thông cho mọi chuyện.
Xem chọn ngày giờ tốt xấu trong tháng làm gì?
Từ trước đến nay ông bà ta luôn xem và chọn ngày giờ tốt trước khi muốn làm công việc quan trọng. Với mong muốn mọi chuyện được hanh thông thuận lợi. Do đó việc xem ngày tốt ngày xấu theo tuổi giúp bạn chọn được ngày tốt hoàng đạo, tránh ngày xấu trong tháng năm. Từ đó lên kế hoạch tiến hành công việc phù hợp, mang lại hiệu quả cao. Tránh đi những điều xui xẻo không may xảy ra.
Thay vi xem ngày tốt ngày xấu tại lịch vạn niên thì bạn có thể truy cập vào trang chúng tôi Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết ngày tốt, ngày xấu trong tháng năm.
Cách xem ngày tốt xấu hôm nay, trong tháng năm theo tuổi
Xem ngày tốt xấu nhằm sửa nhà, khai trương, nhập trạch, cưới hỏi, v.v. là rất quan trọng. Bởi nó quyết định đến sự thành công của công việc. Nhưng xem chọn ngày tốt âm lịch ra sao không phải là điều dễ dàng. Cụ thể cách xem ngày giờ tốt xấu trong tháng năm như sau:
Ngày có sao tốt chiếu mệnh
Xem ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp thông tin về ngày có sao tốt xấu trong tháng năm. Ngày nào có Thiên Hỷ, Nguyệt Đức, Mãn Đức, v.v. sẽ rất tốt. Bạn có thể chọn để tiến hành làm những công việc quan trọng. Mang lại may mắn hanh thông cho công việc. Bên cạnh đó bạn cần tránh sao Cô Thần, Quả Tú vì sẽ gây ra điều không may cho công việc.
Xem ngày hoàng đạo, hắc đạo
Thông qua công cụ coi ngày tốt ngày xâu bạn sẽ chọn được ngày giờ hoàng đạo tránh đi ngày giờ xấu hắc đạo. Nhằm tiến hành công việc được hanh thông thuận lợi, tránh đi những điều bất lợi không may.
Xem ngày xung hợp, xung khắc với tuổi
Xem ngày tốt xấu sẽ cho bạn biết được chính xác ngày xung khắc với tuổi của bạn. Từ đó xác định được việc nên hay không nên làm vào ngày hôm đó. Nhằm mang lại suôn sẻ thành công và tránh đi những điều không may cho công việc.
Tiện ích xem ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp thông tin về ngày tốt ngày xấu trong tháng năm chuẩn xác nhất. Từ đó giúp bạn biết được bản thân nên hay không làm công việc gì? Nhằm lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Đem lại hiệu quả cao tránh đi điều xui xẻo không tốt.
Từ khóa : cách xem ngày tốt xấu, chọn ngày tốt, chọn ngày tốt hoàng đạo, chọn ngày tốt xấu, coi ngày tốt xấu, giờ đẹp hôm nay, giờ hoàng đạo, hướng xuất hành, ngày hoàng đạo, ngày tốt ngày xấu, ngày tốt trong tháng, sao xấu, xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt, xem giờ tốt xấu, xem ngày âm lịch, xem ngày chọn giờ tốt, xem ngày cưới, xem ngày đẹp, xem ngày động thổ, xem ngày giờ tốt xấu, xem ngày nhập trạch, xem ngày tốt ngày xấu, xem ngày tốt trong tháng, xem ngày tốt xấu chuyển nhà, xem ngày tốt xấu cưới hỏi, xem ngày tốt xấu hôm nay, xem ngày tốt xấu khai trương, xem ngày tốt xấu sửa nhà, xem ngày tốt xấu theo tuổi, xem ngày tốt xấu trong tháng, xem ngày tốt xấu xuất hành, xem tuổi xung khắc, xung khắc, xung khắc tuổi.
Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Trong Tháng, Năm trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!