Xu Hướng 6/2023 # Ngày Giờ Đẹp Trong Tháng 10/2020 Để Sửa Nhà, Động Thổ, Nhập Trạch, Chuyển Nhà # Top 13 View | Hartford-institute.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Ngày Giờ Đẹp Trong Tháng 10/2020 Để Sửa Nhà, Động Thổ, Nhập Trạch, Chuyển Nhà # Top 13 View

Bạn đang xem bài viết Ngày Giờ Đẹp Trong Tháng 10/2020 Để Sửa Nhà, Động Thổ, Nhập Trạch, Chuyển Nhà được cập nhật mới nhất trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

NGÀY GIỜ ĐẸP TRONG THÁNG 10/2020 ĐỂ SỬA NHÀ, ĐỘNG THỔ, NHẬP TRẠCH, CHUYỂN NHÀ

1. XEM NGÀY TỐT LÀM NHÀ, XÂY NHÀ, SỬA NHÀ TRONG THÁNG 10/2020

Việc xem ngày tốt khởi công xây dựng, trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ… Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều Sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể.

Thứ

Ngày

Giờ tốt

Thứ Sáu

Dương lịch: 

2/10/2020

Âm lịch: 

16/8/2020

Ngày Mậu Dần Tháng Ất Dậu

Giờ 

Tý (23h – 1h)

Giờ 

Sửu (1h – 3h)

Giờ 

Thìn (7h – 9h)

Giờ 

Tỵ (9h – 11h)

Giờ 

Mùi (13h – 15h)

Giờ 

Tuất (19h – 21h)

Thứ Ba

Dương lịch: 

6/10/2020

Âm lịch: 

20/8/2020

Ngày Nhâm Ngọ Tháng Ất Dậu

Giờ 

Tý (23h – 1h)

Giờ 

Sửu (1h – 3h)

Giờ 

Mão (5h – 7h)

Giờ 

Ngọ (11h – 13h)

Giờ 

Thân (15h – 17h)

Giờ 

Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm

Dương lịch: 

8/10/2020

Âm lịch: 

22/8/2020

Ngày Giáp Thân Tháng Ất Dậu

Giờ 

Tý (23h – 1h)

Giờ 

Sửu (1h – 3h)

Giờ 

Thìn (7h – 9h)

Giờ 

Tỵ (9h – 11h)

Giờ 

Mùi (13h – 15h)

Giờ 

Tuất (19h – 21h)

Thứ Hai

Dương lịch: 

12/10/2020

Âm lịch: 

26/8/2020

Ngày Mậu Tý Tháng Ất Dậu

Giờ 

Tý (23h – 1h)

Giờ 

Sửu (1h – 3h)

Giờ 

Mão (5h – 7h)

Giờ 

Ngọ (11h – 13h)

Giờ 

Thân (15h – 17h)

Giờ 

Dậu (17h – 19h)

Thứ Tư

Dương lịch: 

14/10/2020

Âm lịch: 

28/8/2020

Ngày Canh Dần Tháng Ất Dậu

Giờ 

Tý (23h – 1h)

Giờ 

Sửu (1h – 3h)

Giờ 

Thìn (7h – 9h)

Giờ 

Tỵ (9h – 11h)

Giờ 

Mùi (13h – 15h)

Giờ 

Tuất (19h – 21h)

Thứ Hai

Dương lịch: 

19/10/2020

Âm lịch: 

3/9/2020

Ngày Ất Mùi Tháng Bính Tuất

Giờ 

Dần (3h – 5h)

Giờ 

Mão (5h – 7h)

Giờ 

Tỵ (9h – 11h)

Giờ 

Thân (15h – 17h)

Giờ 

Tuất (19h – 21h)

Giờ 

Hợi (21h – 23h)

Thứ Sáu

Dương lịch: 

23/10/2020

Âm lịch: 

7/9/2020

Ngày Kỷ Hợi Tháng Bính Tuất

Giờ 

Sửu (1h – 3h)

Giờ 

Thìn (7h – 9h)

Giờ 

Ngọ (11h – 13h)

Giờ 

Mùi (13h – 15h)

Giờ 

Tuất (19h – 21h)

Giờ 

Hợi (21h – 23h)

Thứ Hai

Dương lịch: 

26/10/2020

Âm lịch: 

10/9/2020

Ngày Nhâm Dần Tháng Bính Tuất

Giờ 

Tý (23h – 1h)

Giờ 

Sửu (1h – 3h)

Giờ 

Thìn (7h – 9h)

Giờ 

Tỵ (9h – 11h)

Giờ 

Mùi (13h – 15h)

Giờ 

Tuất (19h – 21h)

Thứ Ba

Dương lịch: 

27/10/2020

Âm lịch: 

11/9/2020

Ngày Quý Mão Tháng Bính Tuất

Giờ 

Tý (23h – 1h)

Giờ 

Dần (3h – 5h)

Giờ 

Mão (5h – 7h)

Giờ 

Ngọ (11h – 13h)

Giờ 

Mùi (13h – 15h)

Giờ 

Dậu (17h – 19h)

3. LỄ CÚNG ĐỘNG THỔ, XÂY NHÀ, SỬA NHÀ

Theo quan niệm của ông bà ta xưa kia, việc làm nhà là một việc quan trọng vì vậy những người sống trong nhà mới muốn được bình an, khỏe mạnh, tài lộc và gặp sự may mắn thì việc tiến hành làm nhà không thể thiếu nghi thức theo Phong thủy nhà ở như sau:

+ Chọn ngày tốt thuộc những ngày Hoàng đạo, Sinh khí, Lộc mã, Giải thần,… + Tránh những xấu thuộc ngày Hắc Đạo, Sát chủ, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục,… + Chọn giờ Hoàng đạo để làm lễ cúng động thổ làm nhà. + Đọc bài cúng, văn khấn động thổ xây nhà năm 2023 để xin làm nhà trên mảnh đất đó.

Khi làm lễ khởi công xây nhà ở, dự án công trình, nhà ở,….mâm cúng động thổ xây nhà gồm những gì cần chuẩn bị:

Một bộ tam sinh bao gồm một miếng thịt luộc, một con tôm luộc và một quả trứng vịt luộc

Một con gà hoặc heo quay hoặc cả hai

Một đĩa xôi hoặc bánh chưng, bánh hỏi

Một đĩa muối

Một bát gạo

Một bát nước

Nửa lít rượu trắng

Bao thuốc, bình trà

Giấy cúng động thổ

Năm lá trầu, năm quả cau hoặc 3 miếng trầu cau

Năm quả tròn (mâm ngũ quả cúng động thổ xây nhà, làm nhà bao gồm 5 loại trái cây cúng động thổ khác nhau tùy thuộc vào từng vùng miền)

Hoa cúng động thổ

Thông tin về chúng tôi: Công ty thiết kế xây dựng Thuận Phước

Dịch vụ: Xin phép xây dựng – ép cọc – Thiết kế nhà đẹp- Xây nhà trọn gói- Sửa nhà trọn gói

Địa chỉ: 168/31 Bình Trị Đông, Đường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, HCM

CÔNG TY TNHH TK – XD THUẬN PHƯỚC(Thầu Xây Dựng Uy Tín Tại Bình Tân,TPHCM) 168/31 Bình Trị Ðông, P.Bình Trị Ðông, Q.Bình Tân, TP.HCM Tel: 0933400988 – 0919422685 Email: xaydungthuanphuoc@gmail.com Website: www.xaydungthuanphuoc.com

BẢNG TÍNH CHI TIẾT

Thông tin cơ bản

Chiều dài m Chiều rộng m

Loại công trình

Mức đầu tư

Diện tích sử dụng (xây dựng)

0

m2 Đơn giá

0

vnđ/m2

Thông tin chi tiết

Số lầu

Móng

Mái

T.Hầm

T. Lửng

S.Thượng

Ban Công

Sân

TÍNH GIÁ XEM CHI TIẾT DỰ TOÁN

STT Hạng Mục Công Việc Đơn Vị Khối Lượng Tối Thiểu Đơn Giá Chủng Loại Vật Tư 1 Móng cọc D250 – bê tông cốt thép m 150 320,400 vnđ Thép Vinakyoei 2 Đóng cọc tràm chiều dài 4m,D8 -100 cây 100 30,000 vnđ Cọc tràn loại 1, đủ ĐK 3 Phá dỡ bê tông đầu cọc cái 30 65,000 vnđ   4 Đào đất nền thủ công m3 15  170000vnđ   5 Đào đất bằng cơ giới m3 500 40000 vnđ   6 Đắp đất nền thủ công m3 15 200,000 vnđ   7 Đắp đất bằng cơ giới m3 500 120,000 vnđ   8 Nâng nền bằng cát san lấp m3 100  200,000vnđ   9 Nâng nền bằng cấp phối 0-4 m3 100 350,000vnđ   10 San đổ đất dư m3 100 120,000 vnđ   11 Bê tông lót đá 1×2, M150 m3 10  1,2000,000vnđ XM Hà Tiên, Holcim 12 Bê tông đá 1×2, mác 250 m3 10 1,700,000 vnđ XM Hà Tiên, Holcim 13 Ván khuôn kết cấu thường m2 100 160,000vnđ   14 Ván khuôn kết cấu phức tạp(xiloo, vòm) m2 50 210,000 vnđ   15 Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng kg 200 24.000 vnđ Thép Vinakyoei, Pomina 16 Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 m3 5  1,500,000 vnđ Gạch tuynel ĐN, SG, BD 17 Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 m3 5  2,800,000 vnđ Gạch tuynel ĐN, SG, BD 18 Xây tường 10 gạch ống 4x8x18 m3 5 

1,300,000 

vnđ Gạch tuynel ĐN, SG, BD 19 Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 m3 5 kg

2,600,000

 vnđ Gạch tuynel ĐN, SG, BD 20 Trát tường ngoài, M75 m2 100 90,000 vnđ XM Hà Tiên, Holcim 21 Trát tường trong, M75 m2 100 80,000 vnđ XM Hà Tiên, Holcim 22 Trát cầu thang, lam, trụ đứng, seno, M75 m2 100 200,000 vnđ XM Hà Tiên, Holcim 23 Lát nền gạch ceramic các loại m2 100 270,000 vnđ Gía gạch 200.000đ/m2 24 Ốp gạch ceramic các loại m2 50 280,000 vnđ Giá gạch 200.000đ/m2 25 Lát đá granite các loại m2 50  1,200,000 vnđ Đen P.Yên, Đỏ, B.Định 26 Làm trần thạch cao thả m2 50 120,000 vnđ Tấm 9mm, Khung VT 27 Làm trần thạch cao chống ẩm m2 50 170,000 VNĐ

Tấm 9mm, Khung VT

28 Lắp đặt thiết bị điện, nước nhân công m2 25 150,000 vnđ Thiết bị chủ nhà mua

Các tin khác

Tổng Hợp Ngày Giờ Đẹp Để Nhập Trạch Chuyển Nhà Tháng 9 Năm 2023

Xây và hoàn thiện ngôi nhà là một trong những việc trọng đại nhất của đời người, vì vậy mà xem ngày tốt giờ đẹp nhập trạch chuyển nhà , từ xưa đến nay cũng đã trở thành thủ tục không thể thiếu. Theo quan niệm dân gian, cần phải xem ngày giờ tốt để báo cáo thần linh, tiến hành nhập trạch, chuyển nhà với hi vọng rằng trong suốt quá trình ở tại ngôi nhà đó gia đình sẽ gặp những điều tốt lành, rước được nhiều tài lộc vào nhà và tránh nhiều vận xui.

1. Xem ngày nhập trạch tháng 9/2020 xấu:

Theo lịch vạn niên tháng 9/2020 bắt đầu từ ngày 14/7 đến 14/8 âm lịch.

Ngày nhập trạch tháng 9-2020 được xem là ngày xấu nếu là các ngày sau (tính theo lịch âm):

– Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng

– Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng

– Ngày Dương Công Kỵ: mỗi tháng sẽ có 1 ngày tính theo lịch âm như sau:

Tháng 1: ngày 13

Tháng 2: ngày 11

Tháng 3: ngày 9

Tháng 4: ngày 7

Tháng 5: ngày 5

Tháng 6: ngày 3

Tháng 7: ngày 11, 19

Tháng 8: ngày 27

Tháng 9: ngày 25

Tháng 10: ngày 23

Tháng 11: ngày 21

Tháng 12: ngày 29

Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 8/2020 là ngày 8, 29/7 và 27/8.

– Ngày Thọ Tử: mỗi tháng trong năm sẽ có ngày Thọ tử khác nhau theo cách tính dựa trên ngày tháng âm lịch đó là:

Tháng 1: ngày Bính Tuất

Tháng 2: ngày Nhâm Thìn

Tháng 3: ngày Tân Hợi

Tháng 4: ngày Đinh Tỵ

Tháng 5: ngày Mậu Tý

Tháng 6: ngày Bính Ngọ

Tháng 7: ngày Ất Sửu

Tháng 8: ngày Quý Mùi

Tháng 09: ngày Giáp Dần

Tháng 10: ngày Mậu Thân

Tháng 11: ngày Tân Mão

Tháng 12: ngày Tân Dậu

Như vậy, ngày Thọ Tử tháng 8/2020 là ngày Ất Sửu, Quý Mùi.

– Ngày Sát chủ dương:

Tháng 1: gặp ngày Tý

Tháng 2, tháng 3, tháng 7, tháng 9: gặp ngày Sửu

Tháng 4: gặp ngày Tuất

Tháng 11: gặp ngày Mùi

Tháng 6, tháng 10, tháng 12, tháng 5, tháng 8: gặp ngày Thìn

Như vậy, ngày Sát chủ dương tháng 8/2020 là ngày Thìn, ngày Sửu.

– Ngày Vãng Vong (Lục Sát): là ngày bách kỵ và tính theo âm lịch

Tháng 1: ngày Dần

Tháng 2: ngày Tỵ

Tháng 3: ngày Thân

Tháng 4: ngày Hợi

Tháng 5: ngày Mão

Tháng 6: ngày Ngọ

Tháng 7: ngày Dậu

Tháng 8: ngày Tý

Tháng 9: ngày Thìn

Tháng 10: ngày Mùi

Tháng 11: ngày Tuất

Tháng 12: ngày Sửu

Như vậy, ngày Vãng Vong tháng 8/2020 là ngày Dậu, ngày Tý.

– Ngày Hắc Đạo tháng 9 năm 2023

– Chọn ngày nhập trạch tháng 9 năm 2023 nên tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.

Tháng 7 âm là tháng cô hồn nên tránh việc chuyển nhà, văn phòng. Nhưng nếu không thể chuyển được trong tháng khác thì bạn nên tránh những ngày xấu. Danh sách các ngày xấu nên tránh chọn làm ngày lên nhà mới, chuyển bàn thờ, chuyển nhà làm lễ nhập trạch tháng 9 năm 2023:

2. Xem ngày giờ nhập trạch chuyển nhà tốt tháng 9/2020

Sau khi đã có danh sách những ngày xấu nên kiêng chọn ngày nhập trạch tháng 9/2020 ta có danh sách ngày tốt cúng nhập trạch tháng 9 sau:

3. Xem ngày giờ tốt nhập trạch theo tuổi gia chủ tháng 9/2020

Chọn ngày tốt chuyển nhà tháng 9/2020 hợp với tuổi gia chủ: Ngày tam hợp, lục hợp với tuổi bạn theo quy luật tương sinh giữa can với can và chi với chi.

– Thập nhị địa chi tam hợp hợp (Tốt): Dần, Ngọ, Tuất; Hợi, Mão, Mùi; Thân, Tý, Thìn; Tỵ, Dậu, Sửu.

– Thập nhị địa chi lục hợp (Tốt): Tý và Sửu; Dần và Hợi; Mão và Tuất; Thìn và Dậu; Tỵ và Thân; Ngọ và Mùi

– Thiên Can hợp (tốt): Giáp – Kỷ, Ất – Canh, Bính – Tân, Đinh – Nhâm, Mậu – Quý, Kỷ – Giáp, Canh – Ất, Tân – Bính, Nhâm – Đinh, Quý – Mậu.

Trong trường hợp không thể chọn được ngày tốt chuyển nhà, chuyển bàn thờ, nhập trạch lên nhà mới, văn phòng, nhập trạch nhà thuê tháng 9/2020 thì tốt nhất cũng nên tránh những ngày xấu.

Cùng xem danh sách ngày cúng nhập trạch văn phòng mới, về nhà mới tháng 9-2020:

Xem ngày nhập trạch về nhà mới theo tuổi tháng 9 năm 2023 của những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.

Chọn ngày nhập trạch về nhà mới tháng 9-2020 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.

Chọn ngày đẹp nhập trạch về nhà mới tháng 8-2020 cho người có tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.

Ngày đẹp chuyển nhà, văn phòng tháng 9-2020 cho những người tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.

Ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 9/2020 của người tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.

Xem ngày nhập trạch theo tuổi tháng 9 năm 2023 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ.

Chọn ngày chuyển nhà, văn phòng theo tuổi tháng 9 năm 2023 cho những người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ.

Những ngày giờ tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 9 năm 2023 dành cho người tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.

Những ngày chuyển nhà, văn phòng đẹp tháng 9 năm 2023 cho người tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.

Ngày tốt hợp tuổi chuyển nhà, văn phòng tháng 9/2020 cho người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.

Những ngày chuyển nhà, văn phòng tháng 9-2020 tốt cho con giáp tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.

Các ngày đẹp tháng 8 năm 2023 chuyển nhà, văn phòng theo tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi.

Các bài viết được xem nhiều:

Mọi thông tin Tư vấn – Hợp tác Qúy vị vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC APOLLO VIỆT

Website: https://www.kientrucapollo.vn/

Điện thoại/ zalo: 0962 368 892 hoặc 0334 511 135

Fb: www.facebook.com/KientrucApolloViet/

Trụ sở chính: 226C5 KĐT Đại Kim, Phường Hoàng Mai, Tp. Hà Nội

Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Nhập Trạch Tháng 10 Năm 2023 Theo Tuổi

Trang chủ

Xem ngày tốt chuyển nhà

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2023 Theo tuổi

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2023 Theo tuổi

Chuyển nhà An Phát xin chào quý khách!

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2023 theo tuổi cùng chuyên gia phong thủy là một trong những chuyên mục được đông đảo khách hàng mong chờ. Đến với dịch vụ chuyển nhà An Phát khách hàng sẽ được hỗ trợ một cách tận tình mà không ở đâu có, chúng tôi đã tư vấn cho hàng nghìn khách hàng miễn phí ngày tốt nhập trạch theo tuổi của gia chủ. Với sự giúp đỡ của 2 chuyên gia phong thủy là Hàn Phong tiên sinh và phong thủy gia Thành Công. Khách hàng có thể đặt câu hỏi trực tiếp phía dưới bài viết này sẽ nhập được câu trả lời sớm nhất.

Ngoài ra ở ngoài trang chủ của có rất nhiều bài viết, nhằm giúp khách hàng tìm kiếm các thông tin hữu ích cần thiết khi chuyển nhà như cách tính giá dịch vụ chuyển nhà trọn gói thế nào? mua thùng carton đựng đồ, cách chuyển bàn thờ bát hương sang nhà mới… Nếu bạn muốn thuê dịch vụ chuyển nhà đừng ngại ngần gọi cho chúng tôi để được tư vấn, An Phát cam kết dịch vụ của chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng.

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 9 năm 2023

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 11 năm 2023

Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2023

Thông tin chung về ngày Thứ 5: 1-10-2020 – Âm lịch: ngày 15-8 – Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 09 phút 55 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Đẩu – Trực: Định – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Đẩu Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, làm cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cây phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi đường thuỷ. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò xưởng. Nhưng có thể xây tường, vùi lấp, làm xây dựng vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 2-10-2020 – Âm lịch: ngày 16-8 – Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 10 phút 15 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Ngưu – Trực: Chấp – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Chấp Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Thất Xích: Xấu Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Tây Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 9-10-2020 – Âm lịch: ngày 23-8 – Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 12 phút 23 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Lâu – Trực: Bế – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Trực : Bế Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi Nhị thập Bát tú – Sao: Lâu Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Cửu Tử: Rất tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ; Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 14-10-2020 – Âm lịch: ngày 28-8 – Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 42 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Sâm – Trực: Định – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Sâm Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Tứ Lục: Xấu Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 16-10-2020 – Âm lịch: ngày 30-8 – Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 10 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Quỷ – Trực: Phá – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Phá Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng Nhị thập Bát tú – Sao: Quỷ Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhị Hắc: Rất xấu Các việc thuận lợi cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Nguyệt phá: ; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. Thông tin chung về ngày Thứ 7: 17-10-2020 – Âm lịch: ngày 1-9 – Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 23 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Liễu – Trực: Nguy – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Nguy Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy Nhị thập Bát tú – Sao: Liễu Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi. Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhất Bạch: Rất tốt Các việc thuận lợi cưới hỏi, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên ôn: Kỵ xây dựng; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ: Kỵ mai táng; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Thông tin chung về ngày Thứ 2: 19-10-2020 – Âm lịch: ngày 3-9 – Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 48 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Trương – Trực: Thu – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Thu Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. Nhị thập Bát tú – Sao: Trương Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây nhà cất nóc, che mái dựng mái, làm cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, nông nhiệp, an táng, chặt cây phá đất, may mặc, làm thuỷ lợi Việc kiêng kỵ: Sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu U Vi tinh: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng; Hoang vu: Xấu mọi việc; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 2: 26-10-2020 – Âm lịch: ngày 10-9 – Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 55 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Tâm – Trực: Định – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Tâm Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tứ Lục: Xấu Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. Thông tin chung về ngày Thứ 3: 27-10-2020 – Âm lịch: ngày 11-9 – Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 01 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Vĩ – Trực: Chấp – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Trực : Chấp Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường Nhị thập Bát tú – Sao: Vĩ Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, làm cửa, đào ao hồ, khai kênh rạch, các việc thủy lợi, khai trương, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Kê gường, đóng giường, đi đường thuỷ. Ngoại lệ các ngày: Hợi: Kỵ chôn cất; Mão: Kỵ chôn cất; Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ); Kỷ Mão: rất Hung. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tam Bích: Xấu vừa Các việc thuận lợi cưới hỏi, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Hoang vu: Xấu mọi việc; Câu Trận: Kỵ mai táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 28-10-2020 – Âm lịch: ngày 12-9 – Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 07 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Cơ – Trực: Phá – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Phá Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng Nhị thập Bát tú – Sao: Cơ Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhị Hắc: Rất xấu Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt phá: ; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 30-10-2020 – Âm lịch: ngày 14-9 – Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 17 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Ngưu – Trực: Thành – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). Trực : Thành Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Đồng khí: Hung – Cửu Tử: Rất tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Cô thần: Xấu với giá thú; Sát chủ: Xấu mọi việc; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; Không phòng: Kỵ giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Thầy cúng nhập trạch về nhà mới khai trương động thổ tại Hà Nội

Dịch vụ cúng nhập trạch về nhà mới, thuê mời thầy cúng nhập trạch về nhà mới, khai trương cửa hàng, động thổ tại Hà Nội

Cách xem ngày tốt chuyển nhà theo tuổi

Hướng dẫn cách xem ngày tốt đẹp chuyển nhà mới nhập trạch theo tuổi đón tài, lộc bình an, may mắn đến với gia đình bạn

Nhập trạch chuyển nhà có cần xem tuổi không?

Nhập trạch chuyển nhà có cần xem tuổi không? nhập trạch chuyển nhà có cần chọn ngày tốt không?

Ngày Tốt Chuyển Nhà, Ngày Đẹp Nhập Trạch Tháng 09 Năm 2023

Theo tục lệ ông cha để lại, khi chuyển đến ở tại một ngôi nhà mới thì cần có ngày tốt nhập trạch để xin phép thần linh, có như vậy gia đình mới nhận được nhiều may mắn, được thần phù hộ, xua đuổi tà mà.

Thông thường vào ngày đầu tiên khi chuyển về nhà mới chính là ngày nhập trạch, nên bạn cần chọn được ngày tốt trong tháng để tiền hành lễ. Vậy làm thế nào để chọn được ngày tốt để chuyển nhà. Cùng chuyển nhà Thành Hưng tìm hiểu về ngày tốt thích hợp chuyển nhà trong tháng 9/2021.

I. List ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2023 II. Một số chú ý trong ngày đầu chuyển về nhà mới

Bên cạnh việc cần phải tìm một ngày tốt để chuyển nhà, bạn còn cần phải lưu ý nhiều vấn đề trong ngày chuyển nhà. Ông cha thường nói có thờ có thiêng, có kiêng có lành, ngày chuyển nhà mới có ý nghĩa quan trọng trong tâm linh, phong thủy nên bạn cần chú ý một số điều như sau:

Một là khi bước vào nhà mới các thành viên trong gia đình không nên đi tay không, trên tay mỗi người nên có một số đồ vật mang ý nghĩa tốt lành, tiền tài của cải như cây cảnh, chiếu, …

Hai là bát hương thờ tổ tiên, thần linh cần do tự tay gia chủ mang đến nhà mới, lễ cúng nhập trạch cũng là do người đàn ông đứng đầu gia đình thực hiện. Nếu gia đinh không có người đàn ông thì mới để cho người phụ nữ có quyền hành lớn trong nhà chủ trì.

Ba là thời gian thích hợp để chuyển nhà là khi mặt trời chưa lặn, có thể chuyển nhà buổi sáng, buổi trưa hoặc buổi chiều. Thời điểm tốt nhất để chuyển nhà là vào buổi sáng sớm, thuận tiện cả về mặt phong thủy lẫn công việc.

Bốn là ngày mới về nhà không nên làm vỡ đồ đạc, cãi nhau, cần có tâm lý thoải mái, vui vẻ trong ngày mới chuyển nhà.

Mong rằng một số gợi ý về ngày tốt chuyển nhà tháng 9/2021 sẽ giúp đỡ bạn phần nào trong việc chuyển nhà. Chuyển nhà Thành Hưng cung cấp các dịch vụ vận chuyển đồ đạc, chuyển nhà trọn gói, cho thuê xe tải, xe ba gác chuyển nhà, … chia sẻ gánh nặng chuyển nhà cho bạn và gia đình. Liên hệ ngay với chúng tôi qua đường dây nóng 0342.73.73.73.

Ngày sinh: 11-01-1980 SĐT: 0915388666 Email: lethanhhung11011980@gmail.com Quê Quán: Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội

Theo dõi Lê Thành Hưng trên mạng xã hội

Cập nhật thông tin chi tiết về Ngày Giờ Đẹp Trong Tháng 10/2020 Để Sửa Nhà, Động Thổ, Nhập Trạch, Chuyển Nhà trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!