Bạn đang xem bài viết Tháng 8 Năm 2023 Có Bao Nhiêu Ngày Tốt? được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Danh sách ngày tốt trong tháng 8 năm 2023Chọn các ngày tốt, ngày hoàng đạo trong 8 năm 2023 để làm việc lớn quan trọng. Nhằm giúp cho công việc được diễn ra suôn sẻ, thuận lợi. Đồng thời đem lại may mắn, tài lộc cho gia chủ.
Hướng dẫn xem tất cả ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo
Chọn tháng, năm muốn xem ngày tốt hoàng đạo (Dương lịch)
Tháng
Năm
Chủ nhật Dương lịch: 1/8/2023Âm lịch: 23/6/2023Ngày Tân TỵTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Ngọc Đường
Thứ Hai Dương lịch: 2/8/2023Âm lịch: 24/6/2023Ngày Nhâm NgọTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Lao
Thứ Ba Dương lịch: 3/8/2023Âm lịch: 25/6/2023Ngày Quý MùiTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ
Thứ Tư Dương lịch: 4/8/2023Âm lịch: 26/6/2023Ngày Giáp ThânTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Tư Mệnh
Thứ Năm Dương lịch: 5/8/2023Âm lịch: 27/6/2023Ngày Ất DậuTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Câu Trận
Thứ Sáu Dương lịch: 6/8/2023Âm lịch: 28/6/2023Ngày Bính TuấtTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thanh Long
Thứ Bảy Dương lịch: 7/8/2023Âm lịch: 29/6/2023Ngày Đinh HợiTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường
Chủ nhật Dương lịch: 8/8/2023Âm lịch: 1/7/2023Ngày Mậu TýTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thanh Long
Thứ Hai Dương lịch: 9/8/2023Âm lịch: 2/7/2023Ngày Kỷ SửuTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường
Thứ Ba Dương lịch: 10/8/2023Âm lịch: 3/7/2023Ngày Canh DầnTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thiên Hình
Thứ Tư Dương lịch: 11/8/2023Âm lịch: 4/7/2023Ngày Tân MãoTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Chu Tước
Thứ Năm Dương lịch: 12/8/2023Âm lịch: 5/7/2023Ngày Nhâm ThìnTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Kim Quỹ
Thứ Sáu Dương lịch: 13/8/2023Âm lịch: 6/7/2023Ngày Quý TỵTháng Bính Thân Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Bảy Dương lịch: 14/8/2023Âm lịch: 7/7/2023Ngày Giáp NgọTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bạch Hổ
Chủ nhật Dương lịch: 15/8/2023Âm lịch: 8/7/2023Ngày Ất MùiTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Ngọc Đường
Thứ Hai Dương lịch: 16/8/2023Âm lịch: 9/7/2023Ngày Bính ThânTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thiên Lao
Thứ Ba Dương lịch: 17/8/2023Âm lịch: 10/7/2023Ngày Đinh DậuTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Nguyên Vũ
Thứ Tư Dương lịch: 18/8/2023Âm lịch: 11/7/2023Ngày Mậu TuấtTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Tư Mệnh
Thứ Năm Dương lịch: 19/8/2023Âm lịch: 12/7/2023Ngày Kỷ HợiTháng Bính Thân Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Câu Trận
Thứ Sáu Dương lịch: 20/8/2023Âm lịch: 13/7/2023Ngày Canh TýTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thanh Long
Thứ Bảy Dương lịch: 21/8/2023Âm lịch: 14/7/2023Ngày Tân SửuTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường
Chủ nhật Dương lịch: 22/8/2023Âm lịch: 15/7/2023Ngày Nhâm DầnTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thiên Hình
Thứ Hai Dương lịch: 23/8/2023Âm lịch: 16/7/2023Ngày Quý MãoTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Chu Tước
Thứ Ba Dương lịch: 24/8/2023Âm lịch: 17/7/2023Ngày Giáp ThìnTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Kim Quỹ
Thứ Tư Dương lịch: 25/8/2023Âm lịch: 18/7/2023Ngày Ất TỵTháng Bính Thân Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Năm Dương lịch: 26/8/2023Âm lịch: 19/7/2023Ngày Bính NgọTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bạch Hổ
Thứ Sáu Dương lịch: 27/8/2023Âm lịch: 20/7/2023Ngày Đinh MùiTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Ngọc Đường
Thứ Bảy Dương lịch: 28/8/2023Âm lịch: 21/7/2023Ngày Mậu ThânTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thiên Lao
Chủ nhật Dương lịch: 29/8/2023Âm lịch: 22/7/2023Ngày Kỷ DậuTháng Bính Thân Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Nguyên Vũ
Thứ Hai Dương lịch: 30/8/2023Âm lịch: 23/7/2023Ngày Canh TuấtTháng Bính Thân Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Tư Mệnh
Thứ Ba Dương lịch: 31/8/2023Âm lịch: 24/7/2023Ngày Tân HợiTháng Bính Thân Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Câu Trận
Lịch vạn niên, lịch âm tháng 8 năm 2023Hi vọng qua bài viết này bạn đã biết được tháng 8 năm 2023 có ngày nào tốt? Từ đó lên kế hoạch thực hiện các công việc quan trọng được thuận lợi, hanh thông. Để xem ngày tốt khác vui lòng chọn tháng và năm cần xem trên công cụ.
Tháng 7 Năm 2023 Có Bao Nhiêu Ngày Tốt?
Danh sách ngày tốt trong tháng 7 năm 2023
Chọn các ngày tốt, ngày hoàng đạo trong 7 năm 2023 để làm việc lớn quan trọng. Nhằm giúp cho công việc được diễn ra suôn sẻ, thuận lợi. Đồng thời đem lại may mắn, tài lộc cho gia chủ.
Hướng dẫn xem tất cả ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo
Chọn tháng, năm muốn xem ngày tốt hoàng đạo (Dương lịch)
Tháng
Năm
Thứ Năm Dương lịch: 1/7/2023Âm lịch: 22/5/2023Ngày Canh TuấtTháng Giáp Ngọ Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Hình
Thứ Sáu Dương lịch: 2/7/2023Âm lịch: 23/5/2023Ngày Tân HợiTháng Giáp Ngọ Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước
Thứ Bảy Dương lịch: 3/7/2023Âm lịch: 24/5/2023Ngày Nhâm TýTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Kim Quỹ
Chủ nhật Dương lịch: 4/7/2023Âm lịch: 25/5/2023Ngày Quý SửuTháng Giáp Ngọ Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Hai Dương lịch: 5/7/2023Âm lịch: 26/5/2023Ngày Giáp DầnTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Bạch Hổ
Thứ Ba Dương lịch: 6/7/2023Âm lịch: 27/5/2023Ngày Ất MãoTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Ngọc Đường
Thứ Tư Dương lịch: 7/7/2023Âm lịch: 28/5/2023Ngày Bính ThìnTháng Giáp Ngọ Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Lao
Thứ Năm Dương lịch: 8/7/2023Âm lịch: 29/5/2023Ngày Đinh TỵTháng Giáp Ngọ Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ
Thứ Sáu Dương lịch: 9/7/2023Âm lịch: 30/5/2023Ngày Mậu NgọTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Tư Mệnh
Thứ Bảy Dương lịch: 10/7/2023Âm lịch: 1/6/2023Ngày Kỷ MùiTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ
Chủ nhật Dương lịch: 11/7/2023Âm lịch: 2/6/2023Ngày Canh ThânTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Tư Mệnh
Thứ Hai Dương lịch: 12/7/2023Âm lịch: 3/6/2023Ngày Tân DậuTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Câu Trận
Thứ Ba Dương lịch: 13/7/2023Âm lịch: 4/6/2023Ngày Nhâm TuấtTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thanh Long
Thứ Tư Dương lịch: 14/7/2023Âm lịch: 5/6/2023Ngày Quý HợiTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường
Thứ Năm Dương lịch: 15/7/2023Âm lịch: 6/6/2023Ngày Giáp TýTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình
Thứ Sáu Dương lịch: 16/7/2023Âm lịch: 7/6/2023Ngày Ất SửuTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước
Thứ Bảy Dương lịch: 17/7/2023Âm lịch: 8/6/2023Ngày Bính DầnTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Kim Quỹ
Chủ nhật Dương lịch: 18/7/2023Âm lịch: 9/6/2023Ngày Đinh MãoTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Hai Dương lịch: 19/7/2023Âm lịch: 10/6/2023Ngày Mậu ThìnTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bạch Hổ
Thứ Ba Dương lịch: 20/7/2023Âm lịch: 11/6/2023Ngày Kỷ TỵTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Ngọc Đường
Thứ Tư Dương lịch: 21/7/2023Âm lịch: 12/6/2023Ngày Canh NgọTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Lao
Thứ Năm Dương lịch: 22/7/2023Âm lịch: 13/6/2023Ngày Tân MùiTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ
Thứ Sáu Dương lịch: 23/7/2023Âm lịch: 14/6/2023Ngày Nhâm ThânTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Tư Mệnh
Thứ Bảy Dương lịch: 24/7/2023Âm lịch: 15/6/2023Ngày Quý DậuTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Câu Trận
Chủ nhật Dương lịch: 25/7/2023Âm lịch: 16/6/2023Ngày Giáp TuấtTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thanh Long
Thứ Hai Dương lịch: 26/7/2023Âm lịch: 17/6/2023Ngày Ất HợiTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường
Thứ Ba Dương lịch: 27/7/2023Âm lịch: 18/6/2023Ngày Bính TýTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình
Thứ Tư Dương lịch: 28/7/2023Âm lịch: 19/6/2023Ngày Đinh SửuTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước
Thứ Năm Dương lịch: 29/7/2023Âm lịch: 20/6/2023Ngày Mậu DầnTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Kim Quỹ
Thứ Sáu Dương lịch: 30/7/2023Âm lịch: 21/6/2023Ngày Kỷ MãoTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Bảy Dương lịch: 31/7/2023Âm lịch: 22/6/2023Ngày Canh ThìnTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bạch Hổ
Lịch vạn niên, lịch âm tháng 7 năm 2023Hi vọng qua bài viết này bạn đã biết được tháng 7 năm 2023 có ngày nào tốt? Từ đó lên kế hoạch thực hiện các công việc quan trọng được thuận lợi, hanh thông. Để xem ngày tốt khác vui lòng chọn tháng và năm cần xem trên công cụ.
Ngày 31 Tháng 1 Năm 2023 Dương Là Bao Nhiêu Âm Xấu Hay Tốt?
Coi ngày 31 tháng 1 năm 2023 dương lịch tức là ngày 19 tháng 12 năm 2023 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.
Chi tiết lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2023Coi ngày 31 tháng 1 năm 2023 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 31/1/2023 Tuổi xung khắc ngày 31/1/2023Tuổi xung khắc với ngày
Tân Dậu – Ất Dậu
Tuổi xung khắc với tháng
Ðinh Mùi – Ất Mùi
Thập nhị trực chiếu xuống trực MãnNên làm
Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự
Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao MãoViệc nên làm
Xây dựng, tạo tác.
Việc kiêng cự
Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Ngày ngoại lệ
Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư” Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 31/1/2023 Giờ tốt xấu xuất hành ngày 31/1/2023
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 31 tháng 1 năm 2023 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.
Âm Lịch Ngày 21 Tháng 02 Năm 1975 Là Ngày Bao Nhiêu?
(Xem ngày tốt xấu ngày 21 tháng 2 năm 1975)
Âm lịch: Ngày 11/1/1975 Tức ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Dần, năm Ất Mão
Hành Mộc – Sao Ngưu – Trực Thành – Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tiết khí: Vũ Thủy
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngưu Kim NgưuSao Ngưu tổn lực với hao tàiGây dựng bất lợi, dễ bi aiCưới hỏi xa nhà nên cẩn thậnKinh doanh trồng trọt mất vốn lời
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Người sinh vào trực này yên vui – giàu sang – đàn ông lịch sự – đàn bà buồn vui thất thường.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Xá * – Thiên Hỷ – Thiên Quan * – Tam Hợp * – Hoàng Ân *
Thụ Tử * – Nguyệt Yếm Đại Hoạ – Cô Thần – Âm Thác – Quỷ Khốc – Ly Sào
Động thổ – Đổ trần, lợp mái nhà – Xây dựng, sửa chữa nhà – Cưới hỏi – Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu – Xuất hành đi xa – An táng, mai táng – Tế lễ, chữa bệnh – Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 6, ngày 21/02/1975 Âm lịch: 11/01/1975 – Ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Dần, năm Ất Mão Nạp âm: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) – Hành Mộc Tiết Vũ Thủy – Mùa Xuân – Ngày Hoàng đạo Tư mệnh
Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Canh Thìn Tuổi xung tháng: Giáp Thân, Canh Thân
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Nhị thập bát tú: Sao Ngưu Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang. Ngoại lệ: Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên lành.Sao Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng được.Sao Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi thuyền.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Âm Lịch Ngày 13 Tháng 06 Năm 1975 Là Ngày Bao Nhiêu?
(Xem ngày tốt xấu ngày 13 tháng 6 năm 1975)
Âm lịch: Ngày 4/5/1975 Tức ngày Canh Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mão
Hành Mộc – Sao Ngưu – Trực Thành – Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Tiết khí: Mang Chủng
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngưu Kim NgưuSao Ngưu tổn lực với hao tàiGây dựng bất lợi, dễ bi aiCưới hỏi xa nhà nên cẩn thậnKinh doanh trồng trọt mất vốn lời
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Người sinh vào trực này yên vui – giàu sang – đàn ông lịch sự – đàn bà buồn vui thất thường.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên đức hợp* – Thiên Hỷ – Thiên Mã – Ích Hậu – Tam Hợp * – Mẫu Thương *
Hoàng Sa – Bạch Hổ – Lôi Công – Cô Thần – Thổ Cẩm
Đổ trần, lợp mái nhà – Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu – Tế lễ, chữa bệnh – Kiện tụng, tranh chấp – Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ – Xây dựng, sửa chữa nhà – Cưới hỏi – Xuất hành đi xa – An táng, mai táng
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 6, ngày 13/06/1975 Âm lịch: 04/05/1975 – Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mão Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) – Hành Mộc Tiết Mang chủng – Mùa Hạ – Ngày Hắc đạo Bạch hổ
Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Nhị thập bát tú: Sao Ngưu Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang. Ngoại lệ: Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên lành.Sao Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng được.Sao Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi thuyền.
Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thúThiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổÍch hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thúTam hợp*: Tốt mọi việcMẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên Thuỵ: Tốt mọi việcThiên đức hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Hoàng sa: Xấu đối với xuất hànhBạch hổ: Kỵ mai tángLôi công: Xấu với xây dựng nhà cửaCô thần: Xấu với giá thúThổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tángLy sàng: Kỵ giá thú
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
Xem Ngày Tốt Tháng 8 Năm 2023
Xem danh sách những ngày tốt tháng 8 năm 2023, ngày đẹp tháng 8 năm 2023, ngày hoàng đạo tháng 8 năm 2023, lịch tháng 8/2023. Tra cứu trong tháng 8 này có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt, ngày nào xấu, giờ tốt trong ngày đó. Đồng thời xem tháng 8/2023 là tháng con gì, có bao nhiêu ngày, tháng thiếu hay đủ. Từ đó lên kế hoạch sắp xếp ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, xuất hành, động thổ làm nhà, mua xe, nhập trạch chuyển nhà, cưới hỏi nạp tài… trong tháng 8 năm 2023.
Các bước xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2023
Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt (hoàng đạo) và tránh chọn các ngày xấu (hắc đạo) tương ứng ở danh sách ngày tốt, ngày xấu tháng 8 năm 2023 ở phía dưới.
Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu.
Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào ngày xấu hay không?. Cụ thể là ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong… Nếu phạm các ngày kiêng kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh thực hiện các việc quan trọng.
Bước 5: Cuối cùng sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 8 năm 2023 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để thực hiện công việc đó.
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 8 năm 2023Ngày đẹp tháng 8 năm 2023 là các ngày thực hiện các công việc quan trọng như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương, nhập trạch… Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt cần chú ý chọn giờ tốt thực hiện công việc quan trọng trong ngày.
Kết luận:
Ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo tháng 8 năm 2023 bao gồm các ngày: 4/8 (15/6 âm), 6/8 (17/6 âm), 9/8 (20/6 âm), 15/8 (26/6 âm), 18/8 (29/6 âm), 20/8 (2/7 âm), 29/8 (11/7 âm), 30/8 (12/7 âm) năm 2023.
Ngày xấu, ngày hắc đạo tháng 8 năm 2023 gồm các ngày: 1/8 (12/6 âm), 2/8 (13/6 âm), 3/8 (14/6 âm), 5/8 (16/6 âm), 7/8 (18/6 âm), 8/8 (19/6 âm), 10/8 (21/6 âm), 11/8 (22/6 âm), 12/8 (23/6 âm), 13/8 (24/6 âm), 14/8 (25/6 âm), 16/8 (27/6 âm), 17/8 (28/6 âm), 19/8 (1/7 âm), 21/8 (3/7 âm), 22/8 (4/7 âm), 23/8 (5/7 âm), 24/8 (6/7 âm), 25/8 (7/7 âm), 26/8 (8/7 âm), 27/8 (9/7 âm), 28/8 (10/7 âm), 31/8 (13/7 âm) năm 2023.
Ngày tốt tháng 8 năm 2023 theo tuổi 12 con giápĐây là danh sách các ngày đẹp, ngày tốt tháng 8 năm 2023 cho tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Đây là danh sách ngày cát lộc để thực hiện các công việc quan trọng: động thổ làm nhà, khai trương buôn bán, nhập trạch vào nhà mới, mua bán xe cộ… trong tháng 8/2023 hợp 12 con giáp.
Ngày tốt tháng 8 năm 2023 tuổi TýĐây là ngày tốt nhất trong tháng 8 năm 2023 hợp với tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý khi thực hiện các công việc quan trọng nhất trong đời.
Ngày đẹp tháng 8 năm 2023 tuổi Sửu Danh sách ngày tốt tốt tháng 8/2023 tuổi DầnDanh sách các ngày tốt ngày đẹp hợp với gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần trong tháng 8/2023 để thực hiện công việc quan trọng được tốt nhất.
Ngày giờ hoàng đạo tháng 8 năm 2023 tuổi MãoĐây là danh sách ngày đẹp và hợp tuổi nhất với các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão trong tháng 8/2023.
Xem ngày tốt tháng 8 năm 2023 tuổi Thìn Các ngày tốt tháng 8 năm 2023 tuổi Tỵ Ngày tốt nhất tháng 8/2023 tuổi Ngọ Ngày đẹp nhất tháng 8/2023 tuổi Mùi Ngày tốt ngày đẹp tháng 8 năm 2023 tuổi ThânĐây là danh sách các ngày đẹp hợp với tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân trong tháng 8/2023 để thực hiện mọi việc được bình an, may mắn thuận lợi.
Các ngày đẹp tháng 8 năm 2023 tuổi Dậu Ngày đẹp trong tháng 8/2023 tuổi Tuất Xem danh sách ngày tốt tháng 8 năm 2023 tuổi HợiNgày tốt tháng 8 năm 2023 là các ngày nên thực hiện các công việc quan trọng trong cuộc đời như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương, nhập trạch, mua xe… Trường hợp bất đắc dĩ phải chọn các ngày khác trong danh sách trên thì gia chủ cần chọn ngày hoàng đạo và giờ tốt để thực hiện.
Lịch âm dương tháng 8 năm 2023Dương lịch tháng 8 là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius. Trong tháng 8 năm 2023 có 31 ngày. Ngày bắt đầu là ngày 1/8/2023 ngày kết thúc là ngày 31/8/2023. Dương lịch tháng 8 năm 2023 nhằm âm lịch tháng Quý Mùi năm Canh Tý, ngày âm lịch trong tháng Quý Mùi này bắt đầu từ ngày 2459063 đến ngày 2459093 theo lịch Julius.
Lịch vạn niên tháng 8 năm 2023
Phía trên là danh sách ngày tốt, ngày xấu các ngày trong tháng 8 năm 2023. Để xem ngày tốt cho các công việc khác như khai trương, nhập trạch, mua xe, xuất hành… theo tuổi của gia chủ. Gia chủ đừng quên xem bài viết xem ngày tốt xấu để tra ngày thực hiện từng công việc quan trọng trong tháng.
Cập nhật thông tin chi tiết về Tháng 8 Năm 2023 Có Bao Nhiêu Ngày Tốt? trên website Hartford-institute.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!