Những người sinh năm 1989 là tuổi con Rắn
Năm sinh dương lịch: từ 06/02/1989 cho đến 26/01/1990
Năm sinh âm lịch là Kỷ Tỵ
Xem ngũ hành: thuộc hành Mộc (Đại Lâm Mộc)
Cung mệnh: Khôn
Niên mệnh năm sinh: Thổ
Những người tuổi này đa số đều không mong ước có cuộc sống giàu sang, phú quý. Họ đơn giản chỉ cần có cuộc sống bình yên, quây quần với những người thân trong gia đình. Kỷ Tỵ cũng rất coi trọng tình cảm hơn vật chất, trái tim nhân ái. Vì thế mà họ luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khó khăn trong cuộc sống.
Như vậy, dựa vào các thông tin trên, người sinh năm 1989 muốn làm ăn thì nên kết hợp với tuổi nào? Câu trả lời sẽ có chi tiết ở phần tiếp theo.
2. Xem tuổi kết hợp làm ăn với tuổi Kỷ tỵ 1989
2.1 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Giáp Dần 1974
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Giáp Dần có thiên can là Giáp.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Giáp Dần có địa chi Dần.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Dần Lục Hợp (0 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Giáp Dần có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Giáp Dần có ngũ hành cung phi thuộc Đoài. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Thiên Y Lục Hợp (2 điểm)
2.2 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Mậu Ngọ 1978
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Mậu Ngọ có thiên can Mậu.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Mậu Ngọ có địa chi Ngọ.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Ngọ Bình Hòa (0.5 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với Mậu Ngọ có cung phi thuộc Thổ. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Thổ là Bình Hòa (1 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Mậu Ngọ có ngũ hành cung phi thuộc Tốn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Phục Vị Lục Hợp (2 điểm)
2.3 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Canh Thìn 2000
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Canh Thìn có thiên can Canh.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Canh Thìn có địa chi Thìn.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Thìn Bình Hòa (0.5 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Canh Thìn có ngũ hành cung phi thuộc Càn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Diên Niên Lục Hợp (2 điểm)
2.4 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Tân Tỵ 2001
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Tân Tỵ có thiên can Tân.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Tân Tỵ có địa chi Tỵ.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Tỵ Lục Hợp (1 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Tân Tỵ có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Đoài. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Thiên Y Lục Hợp (2 điểm)
2.5 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Tân Mùi 1991
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Tân Mùi có thiên can Tân.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Tân Mùi có địa chi Mùi.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Mùi Lục Hợp (1 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Tân Mùi có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Tân Mùi có ngũ hành cung phi thuộc Càn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Diên Niên Lục Hợp (2 điểm)
2.6 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Ất Tỵ 1965
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Ất Tỵ có thiên can Ất.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Ất Tỵ có địa chi Tỵ.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Tỵ Lục Hợp (1 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Ất Tỵ có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Ất Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Đoài. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Thiên Y Lục Hợp (2 điểm)
2.7 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Quý Sửu 1973
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Quý Sửu có thiên can Quý.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Quý Sửu có địa chi Sửu
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Sửu Lục Hợp (1 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Quý Sửu có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Quý Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Càn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Diên Niên Lục Hợp (2 điểm)
2.8 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Mậu Tuất 2018
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Mậu Tuất có thiên can Mậu.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Mậu Tuất có địa chi Tuất.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Tuất Bình Hòa (0.5 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Mậu Tuất có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Mậu Tuất có ngũ hành cung phi thuộc Càn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Diên Niên Lục Hợp (2 điểm)
2.9 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Nhâm Tuất 1982
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Nhâm Tuất có thiên can Nhâm.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Nhâm Tuất có địa chi Tuất.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Tuất Bình Hòa (0.5 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Nhâm Tuất có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Nhâm Tuất có ngũ hành cung phi thuộc Càn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Diên Niên Lục Hợp (2 điểm)
2.10 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Giáp Thìn 1964
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Giáp Thìn có thiên can Giáp.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với Giáp Thìn có địa chi Thìn.
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Thìn Bình Hòa (0.5 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Giáp Thìn có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Giáp Thìn có ngũ hành cung phi thuộc Càn. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Diên Niên Lục Hợp (2 điểm)
2.11 Kỷ Tỵ hợp làm ăn với Kỷ Sửu 2009
Tuổi Kỷ Tỵ có thiên can là Kỷ, tuổi Kỷ Sửu có thiên can Kỷ.
Kỷ Tỵ có địa chi là Tỵ, kết hợp làm ăn với tuổi Kỷ Sửu có địa chi Sửu..
– Theo hợp khắc địa chi có Tỵ và Sửu Lục Hợp (1 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có cung phi thuộc Thổ chọn kết hợp làm ăn với tuổi Kỷ Sửu có cung phi thuộc Kim. Ứng theo Cung Phi Bát Trạch thì Thổ và Kim là Tương Sinh (2 điểm)
Tuổi Kỷ Tỵ có ngũ hành cung phi thuộc Khôn chọn kết hợp làm ăn với tuổi Kỷ Sửu có ngũ hành cung phi thuộc Đoài. Chiếu theo ngũ Hành sinh khắc thì Khôn Diên Niên Lục Hợp (2 điểm)
3. Xem tuổi làm ăn 1989 không hợp với tuổi nào?
Với những tuổi rất đại kỵ với tuổi Kỷ Tỵ, khi kết hôn hay hợp tác làm ăn sẽ bị thất bại hoàn toàn. Hoặc tệ hơn là có thể tuyệt mạng hay sinh ra cảnh biệt ly vào giữa cuộc đời. Bởi vì tuổi Kỷ Tỵ quá xung khắc và không bao giờ có sự trùng hợp với những tuổi đó. Những tuổi kỵ với Kỷ Tỵ như sau: Ất Hợi 1995, Đinh Hợi 1947, Tân Hợi 1971, Kỷ Hợi 1959, Quý Hợi 1983,…