Ngày tốt xấu trong tháng 8 năm 2023
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày Tân Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hắc đạo
Thứ hai, ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Không nên: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Phạm phải ngày : Thụ tử
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Quý Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Thứ tư, ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hắc đạo
Thứ năm, ngày Ất Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Xây dựng phòng mới.
Không nên: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Phạm phải ngày : Tam nương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Không nên: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Phạm phải ngày : Sát chủ âm
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 6
Ngày Hoàng đạo
Thứ bảy, ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Cắt áo sẽ được tiền tài.
Không nên: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày Mậu Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Không nên: Đi thuyền.
Phạm phải ngày : Dương công lụy
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ hai, ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Không nên: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
Phạm phải ngày : Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Canh Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Không nên: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng tang
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ tư, ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.
Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ năm, ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Quý Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ bảy, ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng phục
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…)
Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ hai, ngày Bính Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Không nên: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Đinh Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ tư, ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Kết màn, may áo.
Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ năm, ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Canh Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Không nên: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng tang
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ bảy, ngày Tân Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
Không nên: Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Chủ nhật, ngày Nhâm Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Không nên: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ hai, ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Không nên: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ ba, ngày Giáp Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Không nên: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Phạm phải ngày : Trùng phục, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ tư, ngày Ất Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Không nên: Đi thuyền.
Phạm phải ngày : Tam nương, Kim thần thất sát
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ năm, ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).
Nên: Xây dựng, tạo tác.
Không nên: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ sáu, ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Không nên: Đi thuyền
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ bảy, ngày Mậu Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).
Nên: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Chủ nhật, ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).
Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Phạm phải ngày : Tam nương
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
Thứ hai, ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Không nên: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Trùng tang
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
Thứ ba, ngày Tân Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.