Xem Ngày Tốt Mua Đồ Có Giá Trị Tháng Này, Ngày Phù Hợp Tháng Này

Ngày Mậu Thân16/09/2023

Ngày 01 tháng 11 năm 2023, nhằm 16 tháng 09 âm lịch, thuộc ngày Mậu Thân. Ngày 16 tháng 09 âm lịch năm Canh Tí là ngày Hoàng Đạo [Kim Quỹ], thuộc trực Khai(开). Các giờ hoàng đạo trong ngày là khung giờ Tí, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Nên chọn hướng Bắc vì đây là hướng Tài Thần, hướng Hỷ Thần là hướng Đông Nam, và hướng Hạc Thần là hướng Tại thiên. Những tuổi không nên chọn ngày này để Mua đồ có giá trị là các tuổi Canh Dần, Giáp Dần.

Ngày Nhâm Tí20/09/2023

Ngày 05 tháng 11 năm 2023, là ngày Nhâm Tí (20/09 âm lịch) ngày Hắc Đạo [Thiên Lao] trực Mãn(满) có thể xem chọn ngày Mua đồ có giá trị. Trong ngày Nhâm Tí các giờ hoàng đạo rơi vào Tí, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu có thể chọn cho ngày Mua đồ có giá trị. Những người tuổi Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn không hợp với ngày này.

Ngày Giáp Dần22/09/2023

Ngày 07 tháng 11 năm 2023, là ngày Giáp Dần (22/09 âm lịch) rất tốt có thể xem chọn ngày Mua đồ có giá trị. Trong ngày Giáp Dần có thể chọn giờ Tí, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất là các giờ hoàng đạo trọng ngày này để tiến hành Mua đồ có giá trị. Những người tuổi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý xung khắc với ngày này nên tránh.

Ngày Ất Mão23/09/2023

Ngày 08 tháng 11 năm 2023, nhằm 23 tháng 09 âm lịch, thuộc ngày Ất Mão. Ngày 23 tháng 09 âm lịch năm Canh Tí là ngày Hắc Đạo [Câu Trận], thuộc trực Chấp(执). Các giờ hoàng đạo trong ngày là khung giờ Tí, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu. Nên chọn hướng Đông Nam vì đây là hướng Tài Thần, hướng Hỷ Thần là hướng Tây Bắc, và hướng Hạc Thần là hướng Đông. Những tuổi không nên chọn ngày này để Mua đồ có giá trị là các tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.

Ngày Kỷ Mùi27/09/2023

Ngày 12 tháng 11 năm 2023, là ngày Kỷ Mùi (27/09 âm lịch) ngày Hắc Đạo [Chu Tước] trực Thu(收) có thể xem chọn ngày Mua đồ có giá trị. Trong ngày Kỷ Mùi các giờ hoàng đạo rơi vào Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi có thể chọn cho ngày Mua đồ có giá trị. Những người tuổi Đinh Sửu, Ất Sửu không hợp với ngày này.

Ngày Tân Dậu29/09/2023

Ngày 14 tháng 11 năm 2023, là ngày Tân Dậu (29/09 âm lịch) rất tốt có thể xem chọn ngày Mua đồ có giá trị. Trong ngày Tân Dậu có thể chọn giờ Tí, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu là các giờ hoàng đạo trọng ngày này để tiến hành Mua đồ có giá trị. Những người tuổi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi xung khắc với ngày này nên tránh.

Ngày Tân Mùi10/10/2023

Ngày 24 tháng 11 năm 2023, nhằm 10 tháng 10 âm lịch, thuộc ngày Tân Mùi. Ngày 10 tháng 10 âm lịch năm Canh Tí là ngày Hoàng Đạo [Minh Đường], thuộc trực Thành(成). Các giờ hoàng đạo trong ngày là khung giờ Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi. Nên chọn hướng Tây Nam vì đây là hướng Tài Thần, hướng Hỷ Thần là hướng Tây Nam, và hướng Hạc Thần là hướng Tây nam. Những tuổi không nên chọn ngày này để Mua đồ có giá trị là các tuổi Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.

Ngày Bính Tí15/10/2023

Ngày 29 tháng 11 năm 2023, là ngày Bính Tí (15/10 âm lịch) ngày Hắc Đạo [Bạch Hổ] trực Trừ(除) có thể xem chọn ngày Mua đồ có giá trị. Trong ngày Bính Tí các giờ hoàng đạo rơi vào Tí, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu có thể chọn cho ngày Mua đồ có giá trị. Những người tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ không hợp với ngày này.

Ngày Đinh Sửu16/10/2023

Ngày 30 tháng 11 năm 2023, là ngày Đinh Sửu (16/10 âm lịch) rất tốt có thể xem chọn ngày Mua đồ có giá trị. Trong ngày Đinh Sửu có thể chọn giờ Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi là các giờ hoàng đạo trọng ngày này để tiến hành Mua đồ có giá trị. Những người tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi xung khắc với ngày này nên tránh.

Tân Mùi Cưới Năm Nào Tốt ? Xem Ngày Cưới, Tuổi Cưới

Nam và nữ sinh năm 1991 tuổi Tân Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Đắc Lộc Chi Dương, tức Dê có lộc. Mệnh Thổ – Lộ Bàng Thổ – nghĩa là đất ven đường.

Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 1991 thuộc tuổi con Dê

Can chi (tuổi theo lịch âm): Tân Mùi

Xương con dê, tướng tinh con gấu

Con nhà Huỳnh đế – Bần cùng

Mệnh người sinh năm 1991: Lộ Bàng Thổ

Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim

Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy

Cung mệnh nam: Ly thuộc Đông tứ trạch

Cung mệnh nữ: Càn thuộc Tây tứ trạch

Nam tuổi tân mùi cưới năm nào đẹp? Thông tin chung về nam tuổi Tân Mùi

– Năm sinh âm lịch: Tân Mùi.

– Tuổi con: Dê.

– Mệnh: Thổ – Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi).

– Cung Ly.

– Niên mệnh năm sinh (hành): Hỏa.

– Số hợp với mệnh: 3, 4, 9.

Nam Tân Mùi cưới năm nào là đẹp?

Trong những năm tới đây, nam tuổi Tân Mùi hợp để cưới vào những năm sau được xem là rất tốt; đó là: Năm Tân Sửu (2023), Năm Quý Mão (2023), Năm Giáp Thìn (2024). Tuổi Tân Mùi kỵ với năm Dần nên nam 1991 không nên cưới vào năm 2023.

Tân mùi cưới năm nào tốt? Tuổi Tân Mùi kết hôn năm 2023 được không? Cưới vào tháng nào tốt đẹp nhất?

aĐối với nam tuổi Tân Mùi Xem năm kết hôn cưới hỏi

Nam tuổi Tân Mùi kỵ cưới vào những năm Dần. Năm 2023 là năm Tân Sửu là không phạm nên là năm rất tốt để cưới vợ.

Tháng kỵ cưới gả theo Cô Hư Sát

Đây là tháng kỵ cưới gả tính theo tuổi nam nữ, nam kỵ cưới tháng Cô, nữ kỵ cưới tháng Hư.

Nam tuổi Tân Mùi kỵ cưới vào những tháng Cô là: Tháng 9 và 10 âm lịch.

Nam tuổi Tân Mùi kết hôn với nữ tuổi Nhâm Thân (1992). Hai tuổi này kết hôn với nhau sẽ gặp số Tứ Đạt Đạo. Nghĩa là công việc làm ăn thuận lợi, vợ chồng hòa hợp, có quý nhân phù trợ.

Nam tuổi Tân Mùi kết hôn với nữ tuổi Quý Dậu(1993): Hai tuổi này kết hôn với nhau gặp số Tam Vinh Hiển. Đây là số vợ chồng có chức tước và được nhiều người quý mến. Tuy nhiên, tính tình 2 vợ chồng không được hợp nhau về mọi mặt nên trong cuộc sống hôn nhân cần có sự nhẫn nại đến từ cả 2 bên.

Nam tuổi Tân mùi kết hôn với nữ tuổi Ất Hợi (1995): Hai tuổi này kết hôn với nhau gặp số Nhất Phú Quý. Đây là số có phước hưởng giàu sang, làm đâu thắng đó.

Nam tuổi Tân Mùi kết hôn với nữ tuổi Mậu Dần (1998): Hai tuổi này kết hôn với nhau gặp số Tứ Đạt Đạo. Đây là số có quý nhân phù trợ nên công việc làm ăn dễ dàng, được mọi người xung quanh quý mến, cuộc sống vợ chồng hòa hợp.

Nam tuổi Tân mùi kết hôn với nữ tuổi Kỷ Mão (1999): Hai tuổi này kết hôn với nhau khá tốt, gặp số Tam Vinh Hiển. Đây là số có địa vị nhất định trong xã hội. Thêm vào đó tính tình hai vợ chồng hòa hợp nên chung sống với nhau sẽ hưởng cuộc sống hạnh phúc, ấm no.

Nữ Tân Mùi cưới năm nào tốt? Thông tin chung về nữ Tân Mùi

– Năm sinh âm lịch: Tân Mùi

– Tuổi con: Dê

– Mệnh: Thổ – Lộ Bàng Thổ

– Cung Càn

– Niên mệnh năm sinh (hành): Kim

– Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6

2.2/ Nữ 1991 nên cưới năm nào?

Cô dâu tuổi Tân Mùi kỵ cưới vào những năm Thân. Trong 5 năm tới không có năm nào là năm Thân nên có thể tính đến chuyện cưới xin được.

Năm 2023 nữ tuổi Tân Mùi là 31 tuổi (tính cả tuổi mụ). Nữ tuổi Tân Mùi không phạm Kim Lâu rất tốt nên tiến hành cưới hỏi.

Nữ tuổi Tân Mùi kỵ cưới vào những tháng Hư là: Tháng 2 và 4 âm lịch

Xem tháng đại lợi, tiểu lợi để kết hôn cho tuổi Tân Mùi nữ mạng (tháng âm lịch)

Tính theo tuổi Tân Mùi nữ mạng thì tháng 6, 12 là tháng Đại Lợi (nên chọn tháng này để cưới), tháng 1, 7 là Tiểu Lợi (nên chọn tháng này nhưng không tốt bằng 2 tháng đại lợi).

Tháng 6, 12 âm lịch: Tháng Đại Lợi nên rất tốt, tháng này không kỵ điều gì. Nhưng nếu phạm vào Cô Hư Sát thì nên tránh.

Tháng 1, 7 âm lịch: Tháng Tiểu Lợi là tốt. Nhưng nếu chú rể và cô dâu đến là do mai mối thì nên kiêng. Còn không có người mai mối, hay chỉ mượn làm giúp lễ cho đủ thì không ngại.

Tháng 2, 8 âm lịch: Tháng Công Cô xấu, tháng này nếu cưới thì lúc đón dâu nên tránh gặp mặt bố mẹ chú rể.

Tháng 3, 9 âm lịch: Tháng Nhạc Thân xấu, tháng này nếu cưới thì lúc đón dâu nên tránh gặp mặt bố mẹ cô dâu.

Tháng 4, 10 âm lịch: Tháng Phu Chủ xấu, nếu cưới tháng này thì khi đi đón dâu nên tránh gặp người trai.

Tháng 5, 11 âm lịch: Tháng thê chủ xấu, nếu cưới tháng này thì khi đi đón dâu nên tránh gặp người gái.

Tuổi Kim Lâu là một khái niệm trong khoa học cổ Phương Đông để chỉ vận hạn nên tránh khi cưới hỏi và làm nhà. Đối với hạn Kim Lâu khi cưới hỏi người xem tuổi sẽ dựa vào tuổi Kim Lâu Nữ và nếu tuổi nữ năm đó là Kim Lâu sẽ không thể cưới hỏi bởi tuổi này thì cưới xin sẽ bị hại cho bản thân, cho người mình kết hôn.

Hạn Kim Lâu có 4 dạng đó là:

Kim Lâu Thân: là Kim Lâu hại cho chính bản thân mình. Thường hạn này là hạn Kim Lâu nam – phạm tuổi người Nam khi xem làm nhà phải năm Kim Lâu.

Kim Lâu Thê: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người vợ.

Kim Lâu Tử: Đây là hạn Kim Lâu có thể mang lại đại hạn cho người con cái trong nhà.

Kim Lâu Lục Súc: Đây là hạn Kim Lâu có thể hại cho gia súc và nếu ai làm ăn chủ về chăn nuôi thì hạn Kim Lâu này có thể mang lại chuyện tán gia bạn sản, có nuôi vật nuôi.

Website: https://nuiwedding.com/

Lịch Ông Đồ Xem Ngày Giờ Tốt Xấu

Dưới triều Nguyễn, cuốn lịch Vạn niên dùng để chọn ngày, chọn giờ thông dụng nhất là Ngọc hạp Thông thư. Ngọc hạp Thông thư liệt kê các sao tốt và xấu theo ngày hàng Can (ở giữa) hàng chi (chung quanh 12 cung) của từng tháng, gồm 12 tờ, mỗi tháng 1 tờ. Có 1 bản kê riêng riêng các sao tốt sao xấu tính theo ngày âm lịch từng tháng và 1 bản kê các sao xếp theo hệ lục thập hoa giáp. Cuốn sách là bản kê các sao tốt, tính chất tốt của từng sao, bản kê sao xấu cũng vậy …

Nếu theo lịch vạn niên Trung quốc thì có 4 loại thần sát ( Niên thần sát: sao vận hành theo năm, Nguyệt thần sát: sao vận hành theo tháng, nhật thần sát: sao vận hành theo ngày và Thời thần sát: sao vận hành theo giờ. Xem trong Ngọc hạp thông thư chỉ ghi 3 niên thần sát: Tuế đức, Thập ác đại bại, Kim thần sát thay đổi theo năm hàng Can (khác với Trung Quốc có đến 30 niên thần sát, trong đó có 10 thần sát trùng với Nguyệt thần sát của Việt Nam). Còn giờ tốt, giờ xấu chủ yếu dựa vào giờ Hoàng Đạo.

Đối chiếu Ngọc hạp thông thư với 1 số tư liệu với một số tư liệu khác như Vạn bảo toàn thư, Tuyển trạch thông thư, Đổng công tuyển trạch nhật, Thần bí trạch cát v.v… chúng tôi đã rút ra được quy luật vận hành của các thần sát, phân loại lập thành các bản sao kê sau đây:

+ Bản kê tính chất sao và quy luật vận hành các sao tốt xếp theo ngày hàng Can, hàng Chi từng tháng âm lịch.+ Bản kê các sao xấu cùng nội dung trên+ Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày kết hợp với Can Chi cả năm. + Bản kê các sao tốt xấu vận hành theo ngày âm lịch cả năm và từng mùa, từng tháng

Tuỳ người tuỳ việc để xem lịch, chọn ngày chọn&nbsp giờ– Trước hết xác định tính chất công việc, phạm vi thời gian có thể khởi công và thời gian phải hoàn thành– Xem lịch công: Ngày âm lịch, ngày dương lịch, ngày tuần lễ, ngày can chi, ngày tiết khí– Căn cứ theo ngày âm lịch xem có phạm tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận và ngày sóc (đầu tháng) hay ngày dương công kỵ hay không?-&nbsp Xem ngày can chi biết được ngày can chi trong tháng dự định tiến hành công việc có những sao gì tốt, sao gì xấu để biết tính chất và mức độ tốt xấu với từng việc mà cân nhắc quyết định.– Xem ngày đó thuộc trực gì, sao gì Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm– Khi đã chọn được ngày tốt (chỉ tương đối) trước khi xác định lại phải xem ngày đó có hợp với bản mệnh của người chủ sự hay không? (đối chiếu ngày tháng năm can chi với tuổi của chủ sự thuộc hành gì, có tương khắc, tương hình, tương hại hay tương sinh tương hoà tương hợp)– Khi công việc khẩn trương không thể để lỡ thời cơ thì phải vận dụng phép quyền biến (chúng tôi sẽ có mục nó về phần này)– Xem ngày xong nếu muốn chắc chắn hơn thi chọn giờ khởi sự, ngày xấu đã có giờ tốt. Theo Ngọc Hạp thông thư thì chọn giờ chỉ chọn giờ Hoàng Đạo, tránh giờ Hắc đạo là được.

Bảng Kê các sao tốt (Cát tinh nhật thần) phân bổ theo ngày can, ngày chi từng tháng âm lịch

Chú thích: &nbsp (1) Thiên đức: có tài liệu khác sắp xếp theo hàng âm chi theo 2 chu kỳ, khởi từ Tỵ tháng giêng (giống như Địa tài số 15)&nbsp (2) Nguyệt đức: có tài liệu khác xếp theo hàng chi nghịch hành khởi từ Hợi tháng Giêng (giống như Lục Hợp số 40) (trích Tân Việt, Thiều phong. Bàn về lịch vạn niên, Văn hoá dân tộc,Hà Nội,1997)

Mua Nhẫn Cưới Có Cần Xem Ngày Không? Sắp Cưới Nên Tìm Hiểu Kỹ

Đối với mỗi cô gái thì một hôn lễ hoàn hảo chính là điều quan trọng nhất đối với họ. Từ chiếc váy cưới, lẵng hoa, sảnh cưới, và đặc biệt quan trọng hơn cả chính là chiếc nhẫn cưới. Theo phong tục từ xa xưa của người Việt Nam, muốn thực hiện một việc gì đó trọng đại thì người ta sẽ xem ngày tốt. Vậy câu hỏi được đặt ra ở đây, vậy khi chọn mua nhẫn cưới có cần phải xem ngày không?

Điều này là vô cùng cần thiết nha các bạn, việc lựa chọn nhẫn cưới không chỉ chú ý đến việc chiếc nhẫn có mẫu mã, hình dáng đẹp đeo có thoải mái hay không mà cũng cần chú ý đến việc màu nhẫn có hợp với cung mệnh, hợp phong thủy và xem ngày tốt đi mua nhẫn cưới để đôi uyên ương có một hạnh phúc viên mãn, làm ăn tiến tới.

Ba nguyên tắc “ Vàng” khi xem ngày tốt đi mua nhẫn cưới

Ngày đi mua nhẫn cần tránh tuổi xung

Tuổi xung là yếu tố cần lưu ý trong ngày xuất hành đi mua nhẫn. Ví dụ như: Các tuổi xung với ngày Bính Tuất, tháng Ất Ty, năm Đinh Dậu: Tuổi Mậu Thìn, tuổi Nhâm Thìn, tuổi Nhâm Ngọ, tuổi Nhâm Tuất, tuổi Nhâm Tý.

Ngày đi mua nhẫn cần tránh giờ xấu

Khi đi mua nhẫn cưới bạn cần xem giờ tốt trong ngày xuất hành để mọi việc được thuận lợi, suông sẻ.

Giờ Đại An: Xuất hành vào giờ Đại An bạn sẽ được quý nhân giúp đỡ, có một cuộc sống yên bình và thanh thản

Giờ Tốc Hỷ: Xuất hành vào giờ Tốc Hỷ thì vạn sự may mắn., mọi việc êm xuôi, có nhiều tài lộc

Giờ Tiểu Cát: Xuất hành vào giờ Tiểu Cát bạn sẽ thu lợi nhỏ, có tài, có lộc mọi việc suôn sẻ.

Ngày đi mua nhẫn cần tránh gặp sao xấu

Ngày đi mua nhẫn cưới mà gặp được Sao Tốt thì mọi việc sẽ như ý muốn, hạnh phúc viên mãn.

Mách bạn chọn các ngày có Sao tốt như:

Sao Thiên đức hợp: Sao Thần Đức Hợp trong tháng, tốt mọi việc.

Sao Bất tương: Sao này tốt cho cưới hỏi

Sao Thiên quý: Sao tốt mọi việc.

Sao Thiên tài : Sao này tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.

Sao Tuế hợp: Sao này tốt mọi việc.

Sao Giải thần: Sao tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Sao Trực tinh: Sao này có thể giải được các sao xấu, rất tốt cho mọi việc.

Lịch Ông Đồ Xem Ngày Giờ Tốt Xấu / Android

Mô tả

Xem ngày từ xưa tới nay là một việc cực kỳ quan trọng khi tiến hành những công việc trọng đại trong đời người nên cha ông ta có tục “Xem ngày kén giờ”. Theo phong tục và thực tế thì nếu làm những việc trọng đại vào những ngày, giờ tốt thì công việc đó sẽ có khả năng thành công cao hơn và ngược lại khi làm vào những ngày xấu sẽ dễ giàng trắc trở, ảnh hưởng tới bản thân nặng hơn là tới cả họ hàng con cháu. xem ngày là công việc cực kỳ quan trọng, có kiêng có lành nên cần đặc biệt chú ý. Khi làm việc gì, cũng nên chọn ngày, giờ lành mới tốt đẹp, được hưởng đầy phúc lộc.vì vậy lịch ông đồ xem ngày tốt xấu cho ta biết việc kiêng nên, tốt xấu trong ngày, hoặc giờ tốt, giờ xấu

*Tính năng– Xem ngày giờ tốt xấu– Ý nghĩa bàn luận

Thêm ↓

Ảnh chụp màn hình (9) Tính năng mới

Phiên bản: 2.0

Cập nhật:

Giá bán

Lịch sử

Tối đa: Miễn phí

Tối thiểu: Miễn phí

Theo dõi giá ” Thêm vào danh sách

Nhà phát triển Thông tin bổ sung

ID: com.hlofficial.lichongdoxemngaygiototxau

Kích thước: 10Mb

HĐH: Android 4.1 trở lên

Ngôn ngữ được hỗ trợ: English, Vietnamese

Xếp hạng nội dung: Mọi người 4+

Ngày phát hành:

Google Play Xêp hạng: 4.3/5 (194)

Nguồn dữ liệu:

QR:

Danh sách (0)

“Lịch Ông Đồ xem ngày giờ tốt xấu” Thêm vào danh sách

Đánh giá (0)

Hãy là người đầu tiên đánh giá! Gửi nhận xét

Danh bạ

Liên hệ với nhà phát triển

Chia sẻ

Lịch Ông Đồ xem ngày giờ tốt xấu

Báo cáo sự cố

Bạn cũng có thể thích Bạn cũng có thể thích

Toán tử tìm kiếm bạn có thể sử dụng với AppAgg

Bạn có thể sử dụng các từ hoặc ký hiệu được gọi là toán tử tìm kiếm để lọc kết quả tìm kiếm của AppAgg của mình. Bạn cũng có thể kết hợp các toán tử để lọc kết quả của bạn nhiều hơn. Toán tử tìm kiếm bạn có thể sử dụng:

Toán tử tìm kiếm và ví dụ @os

HĐH. Ví dụ: @os ps5, @os switch, @os android, @os ipad

@iap

Cho phép mua hàng trong ứng dụng. Ví dụ: @iap yes, @iap no

@age

Xếp hạng nội dung. Ví dụ: @age "4+", @age "9+", @age "12+", @age "17+", @age "Teen", @age "Everyone", @age "Mature"