Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 10 / Top 9 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Hartford-institute.edu.vn

Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 10 Năm 2014

Trước khi làm một công việc lớn nào đó, người dân thường xem ngày tốt xấu với hy vọng có thể đem lại may mắn cho gia đình và thuận lợi hơn trong công việc làm ăn… Ví dụ như xem ngày đẹp cưới hỏi, xem ngày tốt chuyển nhà, xem ngày làm nhà, lên nhà mới, hoặc động thổ, mai táng… Hiểu được tâm lý chung của người Việt, các chuyên gia phong thủy của chúng tôi đã liên tục cập nhật các thông tin về ngày tốt xấu trong tất cả các tháng trong năm.

Bảng ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2014

Thông tin ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2014:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 1/10/2014 Thứ 4, 01/10/2014 Ngày âm lịch: 08/09/2014(AL) – ngày: Ất tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Thành Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần:

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Nhân chuyên, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường* Các sao xấu trong ngày: Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 2/10/2014 Thứ 5, 02/10/2014 Ngày âm lịch: 09/09/2014(AL) – ngày: Bính ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thu Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần:

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng Tuổi bị xung khắc trong ngày: Mậu tý, Canh tý Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Động thổ Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 3/10/2014 Thứ 6, 03/10/2014 Ngày âm lịch: 10/09/2014(AL) – ngày: Đinh mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Khai Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần:

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: U vi tinh, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Tiểu không vong, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa Tuổi bị xung khắc trong ngày: Kỷ sửu, Tân sửu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 4/10/2014 Thứ 7, 04/10/2014 Ngày âm lịch: 11/09/2014(AL) – ngày: Mậu thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Bế Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần:

Các sao tốt trong ngày: Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã*, Phúc hậu Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Hoả tinh, Thiên tặc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh dần, Giáp dần Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 5/10/2014 Chủ nhật, 05/10/2014 Ngày âm lịch: 12/09/2014(AL) – ngày: Kỷ dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông bắc

Các sao tốt trong ngày: Địa tài, Kim đường* Các sao xấu trong ngày: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Thiên lại, Trùng tang*, Trùng phục, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mão, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 6/10/2014 Thứ 2, 06/10/2014 Ngày âm lịch: 13/09/2014(AL) – ngày: Canh tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Sát cống, Thiên quý*, Thiên mã, Nguyệt ân*, Mãn đức tinh Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Tam nương*, Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 7/10/2014 Thứ 3, 07/10/2014 Ngày âm lịch: 14/09/2014(AL) – ngày: Tân hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Mãn Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ

Đánh giá chung: (6) – Vô cùng tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Trực tinh, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường* Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Nguyệt kỵ*, Kiếp sát*, Hoang vu Tuổi bị xung khắc trong ngày: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thúXây dựngLàm nhà, sửa nhàAn táng, mai tángXuất hành, di chuyển

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 8/10/2014 Thứ 4, 08/10/2014 Ngày âm lịch: 15/09/2014(AL) – ngày: Nhâm tý, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Mãn Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên Thuỵ, Thiên phú, Nguyệt không, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Dân nhật-thời đức Các sao xấu trong ngày: Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Hoàng sa, Phi ma sát, Ngũ quỹ, Quả tú Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc, làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 9/10/2014 Thứ 5, 09/10/2014 Ngày âm lịch: 16/09/2014(AL) – ngày: Quý sửu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Phúc sinh, Hoạt điệu Các sao xấu trong ngày: Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mùi, đinh hợi, Ất mùi, Đinh tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 10/10/2014 Thứ 6, 10/10/2014 Ngày âm lịch: 17/09/2014(AL) – ngày: Giáp dần, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Định Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông bắc

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 11/10/2014 Thứ 7, 11/10/2014 Ngày âm lịch: 18/09/2014(AL) – ngày: Ất mão, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Chấp Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông

Các sao tốt trong ngày: Thánh tâm, Lục hợp*, Mẫu thương Các sao xấu trong ngày: Tiểu không vong, Tam nương*, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Câu trận Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mùi, Đinh dậu, Tân sửu, Kỷ dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 12/10/2014 Chủ nhật, 12/10/2014 Ngày âm lịch: 19/09/2014(AL) – ngày: Bính thìn, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Phá Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Giai thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long* Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm ngọ, Mậu tuất, Nhâm tý, Nhâm tuất* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 13/10/2014 Thứ 2, 13/10/2014 Ngày âm lịch: 20/09/2014(AL) – ngày: Đinh tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường* Các sao xấu trong ngày: Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách Tuổi bị xung khắc trong ngày: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 14/10/2014 Thứ 3, 14/10/2014 Ngày âm lịch: 21/09/2014(AL) – ngày: Mậu ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thành Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên hỷ, Thiên xá*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (năm), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Bính tý Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 15/10/2014 Thứ 4, 15/10/2014 Ngày âm lịch: 22/09/2014(AL) – ngày: Kỷ mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thu Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du

Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên hỷ, Thiên xá*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (năm), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Bính tý Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 16/10/2014 Thứ 5, 16/10/2014 Ngày âm lịch: 23/09/2014(AL) – ngày: Canh thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang

Đánh giá chung: (3) – Cực tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần:

Các sao tốt trong ngày: Trực tinh, Thiên quý*, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Nguyệt ân*, Dịch mã*, Phúc hậu Các sao xấu trong ngày: Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Dương thác Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần Tốt đối với việc Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 17/10/2014 Thứ 6, 17/10/2014 Ngày âm lịch: 24/09/2014(AL) – ngày: Tân dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bế Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó

Đánh giá chung: (3) – Cực tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông Nam

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Địa tài, Kim đường* Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (trực), Thiên lại, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Phủ đầu sát Tuổi bị xung khắc trong ngày: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Động thổ Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 18/10/2014 Thứ 7, 18/10/2014 Ngày âm lịch: 25/09/2014(AL) – ngày: Nhâm tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên mã, Nguyệt không, Mãn đức tinh Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Xích khẩu, Dương công kỵ*, Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, tố tụng, giải oan Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 19/10/2014 Chủ nhật, 19/10/2014 Ngày âm lịch: 26/09/2014(AL) – ngày: Quý hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà

Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Nhân chuyên, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường* Các sao xấu trong ngày: Hoả tinh, Tiểu không vong, Kiếp sát*, Hoang vu Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thúXây dựngLàm nhà, sửa nhàAn táng, mai tángXuất hành, di chuyển

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 20/10/2014 Thứ 2, 20/10/2014 Ngày âm lịch: 27/09/2014(AL) – ngày: Giáp tý, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Mãn Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim

Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Dân nhật-thời đức Các sao xấu trong ngày: Tam nương*, Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Hoàng sa, Phi ma sát, Ngũ quỹ, Quả tú, Âm thác Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc, làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 21/10/2014 Thứ 3, 21/10/2014 28/09/2014(AL) – ngày: Ất sửu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Sát cống, Phúc sinh, Hoạt điệu Các sao xấu trong ngày: Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 22/10/2014 Thứ 4, 22/10/2014 Ngày âm lịch: 29/09/2014(AL) – ngày: Bính dần, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Định Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Nam

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần: Nam

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thánh tâm, Lục hợp*, Mẫu thương Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Nguyệt tận*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hoạ, Câu trận Tuổi bị xung khắc trong ngày: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 24/10/2014 Thứ 6, 24/10/2014 Ngày âm lịch: 01/09/2014(AL) – ngày: Mậu thìn, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Phá Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên xá*, Giai thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long* Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong, Thổ cấm Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính tuất, Canh tuất, Bính thìn Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 25/10/2014 Thứ 7, 25/10/2014 Ngày âm lịch: 02/09/2014(AL) – ngày: Kỷ tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Nhân chuyên, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường* Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách, Trùng tang*, Trùng phục Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh hợi, Tân hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Khai trương, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 26/10/2014 Chủ nhật, 26/10/2014 Ngày âm lịch: 03/09/2014(AL) – ngày: Canh ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thành Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên hỷ, Thiên quý*, Nguyệt ân*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng, Dương thác Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính tý, Giáp thân, Nhâm tý, Giáp dần Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 27/10/2014 Thứ 2, 27/10/2014 Ngày âm lịch: 04/09/2014(AL) – ngày: Tân mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thu Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, U vi tinh, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (năm), Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 28/10/2014 Thứ 3, 28/10/2014 Ngày âm lịch: 05/09/2014(AL) – ngày: Nhâm thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Tây Nam

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Nguyệt không, Dịch mã*, Phúc hậu Các sao xấu trong ngày: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Thiên tặc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính dần, Canh dần, Bính thân Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 29/10/2014 Thứ 4, 29/10/2014 Ngày âm lịch: 06/09/2014(AL) – ngày: Quý dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bế Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19) Các sao tốt trong ngày: Địa tài, Kim đường* Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Thiên lại, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Phủ đầu sát Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh mão, Tân mão, Đinh dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 30/10/2014 Thứ 5, 30/10/2014 Ngày âm lịch: 07/09/2014(AL) – ngày: Giáp tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Sát cống, Thiên mã, Mãn đức tinh Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Âm thác, Dương thác, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 31/10/2014 Thứ 6, 31/10/2014 Ngày âm lịch: 08/09/2014(AL) – ngày: Ất hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng

Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Trực tinh, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường* Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (trực), Kiếp sát*, Hoang vu Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân tỵ*, Quý tỵ, Tân hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, uất hành, di chuyển

Chia sẻ bài viết trên MXH:

Xem Ngày 13 Tháng 10 Năm 2022 Tốt Xấu

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ông cha ta có câu “Có thờ có thiêng – Có kiêng có lành” – trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

Xem ngày 13 tháng 10 năm 2020 tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấu dựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

Bên cạnh đó, việc xem ngày 13 10 2020 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 13 tháng 10 âm lịch năm 2020, quy đổi chính xác ngày 13 10 2020 dương lịch ra ngày âm lịch.

Phạm phải ngày : : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27) : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mảDương công lụy : …

Ngày : kỷ sửu

– Tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. – Nạp Âm: Ngày Phích lịch Hỏa kỵ các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi. – Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa. – Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

– Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Tên ngày : Truỷ hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Nên làm : Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ Xem ngày tốt an táng trong tháng 10 năm 2020

– Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

– Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

– Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. – Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 10 năm 2020

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Xem ngày tốt nói chung và xem ngày 13 tháng 10 năm 2020 tốt hay xấu để tiến hành các công việc quan trọng từ xưa đã trở thành phong tục tốt đẹp trong văn hóa người Việt. Dựa trên nhiều tài liệu cổ xưa có giá trị, tổng hợp kinh nghiệm dân gian, quý vị có thể an tâm khi sử dụng kết quả xem ngày 13/10/2020 mà công cụ đưa ra để làm cơ sở trước khi quyết định làm bất cứ việc gì.

Theo sách cổ có ghi “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt“. Cho nên việc quá cấp bách không chọn được ngày tốt, quý vị có quyền sử dụng phép biến tùy thuộc vào sự việc. Ví như như xuất hành ngày ngày 13 tháng 10 năm 2020 không tốt, có thể chuyển qua chọn giờ đẹp trong ngày, còn nếu không chọn được giờ đẹp thì chọn hướng tốt.

Phép xem ngày 13 tháng 10 năm 2020 được kết luận từ các cách tính sao chiếu ngày của bậc hiền triết đương thời. Dựa vào sao chiếu ngày có kèm luận giải giúp quý bạn biết được ngày 13/10/2020 tốt để làm những việc có sao chiếu ngày tốt với việc đó và kiêng kỵ với những việc ứng sao xấu. Chúc quý bạn gặp nhiều thuận lợi trong công việc sắp tới!

Thư viện tin tức tổng hợp

Xem Ngày 2 Tháng 10 Năm 2022 Tốt Xấu

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ông cha ta có câu “Có thờ có thiêng – Có kiêng có lành” – trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

Xem ngày 2 tháng 10 năm 2020 tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấu dựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

Bên cạnh đó, việc xem ngày 2 10 2020 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 2 tháng 10 âm lịch năm 2020, quy đổi chính xác ngày 2 10 2020 dương lịch ra ngày âm lịch.

Tức ngày: Mậu Dần, tháng Ất Dậu năm Canh Tý (16/8/2020 âm lịch)

Phạm bách kỵ: Không phạm ngày kỵ nào.

NGÀY 2/10/2020 LÀ NGÀY TỐT

Thông tin ngày 2/10/2020

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : mậu dần

– Tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật). – Nạp Âm: Ngày Thành đầu Thổ kỵ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân. – Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. – Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục (Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này Cầu tài toại ý vui vầy Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Tên ngày : Ngưu kim Ngưu – Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

Nên làm : Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

Kiêng cữ : Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành Xem ngày tốt trong tháng 10 năm 2020

Ngoại lệ :

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên đức: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành

Hướng xuất hành

– Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. – Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 10 năm 2020

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Ngày tốt tháng 2 năm 2021 Ngày tốt tháng 3 năm 2021

KẾT LUẬN

Xem ngày tốt nói chung và xem ngày 2 tháng 10 năm 2020 tốt hay xấu để tiến hành các công việc quan trọng từ xưa đã trở thành phong tục tốt đẹp trong văn hóa người Việt. Dựa trên nhiều tài liệu cổ xưa có giá trị, tổng hợp kinh nghiệm dân gian, quý vị có thể an tâm khi sử dụng kết quả xem ngày 2/10/2020 mà công cụ đưa ra để làm cơ sở trước khi quyết định làm bất cứ việc gì.

Theo sách cổ có ghi “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt“. Cho nên việc quá cấp bách không chọn được ngày tốt, quý vị có quyền sử dụng phép biến tùy thuộc vào sự việc. Ví như như xuất hành ngày ngày 2 tháng 10 năm 2020 không tốt, có thể chuyển qua chọn giờ đẹp trong ngày, còn nếu không chọn được giờ đẹp thì chọn hướng tốt.

Phép xem ngày 2 tháng 10 năm 2020 được kết luận từ các cách tính sao chiếu ngày của bậc hiền triết đương thời. Dựa vào sao chiếu ngày có kèm luận giải giúp quý bạn biết được ngày 2/10/2020 tốt để làm những việc có sao chiếu ngày tốt với việc đó và kiêng kỵ với những việc ứng sao xấu. Chúc quý bạn gặp nhiều thuận lợi trong công việc sắp tới!

Thư viện tin tức tổng hợp

Ngày 10 Tháng 7 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 10/7/2021

Xem lịch âm ngày 10/7/2021 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 10/7/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 10/7/2021.

Ngày 10 tháng 7 năm 2021

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/7/2021

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 10/7/2021 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 10/7/2021

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.

Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Thủ nhật, Thánh tâm.

Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Phục nhật, Bát chuyên, Nguyên vũ, Dương thác.

Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021