Xem tuổi chọn hướng mua nhà theo ngũ hành
Hãy tra năm sinh, tuổi rồi lấy kết quả tại cột Mệnh cung sau đó tra theo kết quả tương ứng theo hình phí dưới để biết mình thuộc cung mệnh nào, sau đó tra kết quả ở bảng cung mệnh để biết mình hợp hướng nào
Năm sinh từ 1930 đến 1960
Năm sinh
Tuổi
Mệnh cung
Ngũ hành
Ngũ hành
Nam
Nữ
1930
Canh Ngọ
7-Đoài
8-Cấn
Lộ bàng thổ
Đất ven đường
1931
Tân Mùi
6-Càn
9-Ly
Lộ bàng thổ
Đất ven đường
1932
Nhâm Thân
2-Khôn
1-Khảm
Kiếm phong kim
Sắt đầu kiếm
1933
Quý Dậu
4-Tốn
2-Khôn
Kiếm phong kim
Sắt đầu kiếm
1934
Giáp Tuất
3-Chấn
3-Chấn
Sơn đầu hỏa
Lửa đỉnh núi
1935
Ất Hợi
2-Khôn
4-Tốn
Sơn đầu hỏa
Lửa đỉnh núi
1936
Bính Tý
1-Khảm
8-Cấn
Giản hạ thủy
Nước dưới lạch
1937
Đinh Sửu
9-Ly
6-Càn
Giản hạ thủy
Nước dưới lạch
1938
Mậu Dần
8-Cấn
7-Đoài
Thành đầu thổ
Đất đầu thành
1939
Kỷ Mão
7-Đoài
8-Cấn
Thành đầu thổ
Đất đầu thành
1940
Canh Thìn
6-Càn
9-Ly
Bạch lạp kim
Vàng bạch kim
1941
Tân Tỵ
2-Khôn
1-Khảm
Bạch lạp kim
Vàng bạch kim
1942
Nhâm Ngọ
4-Tốn
2-Khôn
Dương liễu mộc
Gỗ dương liễu
1943
Quý Mùi
3-Chấn
3-Chấn
Dương liễu mộc
Gỗ dương liễu
1944
Giáp Thân
2-Khôn
4-Tốn
Tuyền trung thủy
Nước trong khe
1945
Ất Dậu
1-Khảm
8-Cấn
Tuyền trung thủy
Nước trong khe
1946
Bính Tuất
9-Ly
6-Càn
Ốc thượng thổ
Đất trên mái nhà
1947
Đinh Hợi
8-Cấn
7-Đoài
Ốc thượng thổ
Đất trên mái nhà
1948
Mậu Tý
7-Đoài
8-Cấn
Tích lịch hỏa
Lửa sấm chớp
1949
Kỷ Sửu
6-Càn
9-Ly
Tích lịch hỏa
Lửa sấm chớp
1950
Canh Dần
2-Khôn
1-Khảm
Tùng bách mộc
Gỗ tùng bách
1951
Tân Mão
4-Tốn
2-Khôn
Tùng bách mộc
Gỗ tùng bách
1952
Nhâm Thìn
3-Chấn
3-Chấn
Trường lưu thủy
Nước giữa dòng
1953
Quý Tỵ
2-Khôn
4-Tốn
Trường lưu thủy
Nước giữa dòng
1954
Giáp Ngọ
1-Khảm
8-Cấn
Sa trung kim
Vàng trong cát
1955
Ất Mùi
9-Ly
6-Càn
Sa trung kim
Vàng trong cát
1956
Bính Thân
8-Cấn
7-Đoài
Sơn hạ hỏa
Lửa chân núi
1957
Đinh Dậu
7-Đoài
8-Cấn
Sơn hạ hỏa
Lửa chân núi
1958
Mậu Tuất
6-Càn
9-Ly
Bình địa mộc
Gỗ đồng bằng
1959
Kỷ Hợi
2-Khôn
1-Khảm
Bình địa mộc
Gỗ đồng bằng
1960
Canh Tý
4-Tốn
2-Khôn
Bích thượng thổ
Đất vách nhà
Năm sinh từ 1961 đến 1990
Năm sinh
Tuổi
Mệnh cung
Ngũ hành
Ngũ hành
Nam
Nữ
1961
Tân Sửu
3-Chấn
3-Chấn
Bích thượng thổ
Đất vách nhà
1962
Nhâm Dần
2-Khôn
4-Tốn
Kim bạc kim
Kim vàng bạc
1963
Quý Mão
1-Khảm
8-Cấn
Kim bạc kim
Kim vàng bạc
1964
Giáp Thìn
9-Ly
6-Càn
Phú đăng hỏa
Lửa trong đèn
1965
Ất Tỵ
8-Cấn
7-Đoài
Phú đăng hỏa
Lửa trong đèn
1966
Bính Ngọ
7-Đoài
8-Cấn
Thiên hà thủy
Nước trên trời
1967
Đinh Mùi
6-Càn
9-Ly
Thiên hà thủy
Nước trên trời
1968
Mậu Thân
2-Khôn
1-Khảm
Đại dịch thổ
Đất vườn lớn
1969
Kỷ Dậu
4-Tốn
2-Khôn
Đại dịch thổ
Đất vườn lớn
1970
Canh Tuất
3-Chấn
3-Chấn
Thoa xuyến kim
Vàng trang sức
1971
Tân Hợi
2-Khôn
4-Tốn
Thoa xuyến kim
Vàng trang sức
1972
Nhâm Tý
1-Khảm
8-Cấn
Tang thạch mộc
Gỗ cây dâu
1973
Quý Sửu
9-Ly
6-Càn
Tang thạch mộc
Gỗ cây dâu
1974
Giáp Dần
8-Cấn
7-Đoài
Đại khê thủy
Nước khe lớn
1975
Ất Mão
7-Đoài
8-Cấn
Đại khê thủy
Nước khe lớn
1976
Bính Thìn
6-Càn
9-Ly
Sa trung thổ
Đất trong cát
1977
Đinh Tỵ
2-Khôn
1-Khảm
Sa trung thổ
Đất trong cát
1978
Mậu Ngọ
4-Tốn
2-Khôn
Thiên thượng hỏa
Lửa trên trời
1979
Kỷ Mùi
3-Chấn
3-Chấn
Thiên thượng hỏa
Lửa trên trời
1980
Canh Thân
2-Khôn
4-Tốn
Thạch lựu mộc
Gỗ thạch lựu
1981
Tân Dậu
1-Khảm
8-Cấn
Thạch lựu mộc
Gỗ thạch lựu
1982
Nhâm Tuất
9-Ly
6-Càn
Đại hải thủy
Nước biển lớn
1983
Quý Hợi
8-Cấn
7-Đoài
Đại hải thủy
Nước biển lớn
1984
Giáp Tý
7-Đoài
8-Cấn
Hải trung kim
Vàng dưới biển
1985
Ất Sửu
6-Càn
9-Ly
Hải trung kim
Vàng dưới biển
1986
Bính Dần
2-Khôn
1-Khảm
Lô trung hỏa
Lửa trong lò
1987
Đinh Mão
4-Tốn
2-Khôn
Lô trung hỏa
Lửa trong lò
1988
Mậu Thìn
3-Chấn
3-Chấn
Đại lâm mộc
Gỗ trong rừng
1989
Kỷ Tỵ
2-Khôn
4-Tốn
Đại lâm mộc
Gỗ trong rừng
1990
Canh Ngọ
1-Khảm
8-Cấn
Lô bàng thổ
Đất ven đường
Năm sinh từ 1991 đến 1923
Năm sinh
Tuổi
Mệnh cung
Ngũ hành
Ngũ hành
Nam
Nữ
1991
Tân Mùi
9-Ly
6-Càn
Lô bàng thổ
Đất ven đường
1992
Nhâm Thân
8-Cấn
7-Đoài
Kiếm phong kim
Sắt đầu kiếm
1993
Quý Dậu
7-Đoài
8-Cấn
Kiếm phong kim
Sắt đầu kiếm
1994
Giáp Tuất
6-Càn
9-Ly
Sơn đầu hỏa
Lửa đỉnh núi
1995
Ất Hợi
2-Khôn
1-Khảm
Sơn đầu hỏa
Lửa đỉnh núi
1996
Bính Tý
4-Tốn
2-Khôn
Giản hạ thủy
Nước dưới lạch
1997
Đinh Sửu
3-Chấn
3-Chấn
Giản hạ thủy
Nước dưới lạch
1998
Mậu Dần
2-Khôn
4-Tốn
Thành đầu thổ
Đất đầu thành
1999
Kỷ Mão
1-Khảm
8-Cấn
Thành đầu thổ
Đất đầu thành
2000
Canh Thìn
9-Ly
6-Càn
Bạch lạp kim
Vàng bạch kim
2001
Tân Tỵ
8-Cấn
7-Đoài
Bạch lạp kim
Vàng bạch kim
2002
Nhâm Ngọ
7-Đoài
8-Cấn
Dương liễu mộc
Gỗ dương liễu
2003
Quý Mùi
6-Càn
9-Ly
Dương liễu mộc
Gỗ dương liễu
2004
Giáp Thân
2-Khôn
1-Khảm
Tuyền trung thủy
Nước trong khe
2005
Ất Dậu
4-Tốn
2-Khôn
Tuyền trung thủy
Nước trong khe
2006
Bính Tuất
3-Chấn
3-Chấn
Ốc thượng thổ
Đất trên mái nhà
2007
Đinh Hợi
2-Khôn
4-Tốn
Ốc thượng thổ
Đất trên mái nhà
2008
Mậu Tý
1-Khảm
8-Cấn
Tích lịch hỏa
Lửa sấm chớp
2009
Kỷ Sửu
9-Ly
6-Càn
Tích lịch hỏa
Lửa sấm chớp
2010
Canh Dần
8-Cấn
7-Đoài
Tùng bách mộc
Gỗ tùng bách
2011
Tân Mão
7-Đoài
8-Cấn
Tùng bách mộc
Gỗ tùng bách
2012
Nhâm Thìn
6-Càn
9-Ly
Trường lưu thủy
Nước giữa dòng
2013
Quý Tỵ
2-Khôn
1-Khảm
Trường lưu thủy
Nước giữa dòng
2014
Giáp Ngọ
4-Tốn
2-Khôn
Sa trung kim
Vàng trong cát
2015
Ất Mùi
3-Chấn
3-Chấn
Sa trung kim
Vàng trong cát
2016
Bính Thân
2-Khôn
4-Tốn
Sơn hạ hỏa
Lửa chân núi
2017
Đinh Dậu
1-Khảm
8-Cấn
Sơn hạ hỏa
Lửa chân núi
2018
Mậu Tuất
9-Ly
6-Càn
Bình địa mộc
Gỗ đồng bằng
2019
Kỷ Hợi
8-Cấn
7-Đoài
Bình địa mộc
Gỗ đồng bằng
2020
Canh Tý
7-Đoài
8-Cấn
Bích thượng thổ
Đất vách nhà
2021
Tân Sửu
6-Càn
9-Ly
Bích thượng thổ
Đất vách nhà